Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 3193/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/08/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3193/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

4

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

Có

Có

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Có

Có

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Có

Có

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Có

Có

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Có

Có

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

Có

Có

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

Có

Có

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

Có

Có

15

Hợp nhất doanh nghiệp

Có

Có

16

Sáp nhập doanh nghiệp

Có

Có

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Có

Có

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Có

Có

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Có

Có

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Có

Có

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Có

Có

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Có

Có

23

Giải thể doanh nghiệp

Có

Có

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Có

Có

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Có

Có

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Có

Có

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Có

Có

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

 

 

28

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

29

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

30

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

31

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Có

Có

32

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Có

Có

33

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Có

Có

34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Có

Có

35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Có

Có

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Có

Có

37

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Có

Có

38

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Có

Có

39

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Có

Có

40

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

41

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

42

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

43

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

44

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

45

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Có

Có

46

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Có

Có

III

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước

 

 

47

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

Có

Có

48

Thành lập/giải thể văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Có

Có

49

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Có

Có

IV

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

50

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Có

Có

51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Có

Có

52

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

53

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Có

Có

54

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Có

Có

55

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Có

Có

56

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

57

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Có

Có

58

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Có

Có

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

60

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

61

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

62

Giãn tiến độ đầu tư

Có

Có

63

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Có

Có

64

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Có

Có

65

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Có

Có

66

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Có

Có

67

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Có

Có

68

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Có

Có

69

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Có

Có

70

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Có

Có

V

Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu tư

 

 

71

Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Có

Có

72

Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Có

Có

73

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Có

Có

74

Thẩm định và trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Có

Có

75

Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Có

Có

VI

Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

 

76

Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Có

Có

77

Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Có

Có

VII

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

 

78

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Có

Có

79

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Có

Có

80

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

Có

Có

81

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

Có

Có

VIII

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

 

 

82

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

Có

Có

83

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Có

Có

84

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Có

Có

85

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Có

Có

86

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Có

Có

87

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Có

Có

88

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Có

Có

89

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

Có

Có

90

Xác nhận chuyên gia

Có

Có

IX

Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn

 

 

91

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

Có

Có

92

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

Có

Có

93

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.

Có

Có

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (87)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Có

Có

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất, gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Có

Có

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Có

Có

4

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Có

Có

5

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Có

Có

6

Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp

Có

Có

7

Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

Có

Có

8

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

Có

Có

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

Có

Có

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

Có

Có

11

Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

Có

Có

12

Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

Có

Có

13

Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

Có

Có

14

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

Có

Có

15

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

Có

Có

16

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.

Có

Có

17

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó.

Có

Có

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Có

Có

19

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

Có

Có

20

Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Có

Có

21

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật.

Có

Có

22

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

Có

Có

23

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

Có

Có

24

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

Có

Có

25

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

Có

Có

26

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

Có

Có

27

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

Có

Có

28

Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Có

Có

29

Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.

Có

Có

30

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.

Có

Có

II

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

31

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Có

Có

32

Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Có

Có

33

Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

Có

Có

34

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Có

Có

35

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Có

Có

36

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

Có

Có

37

Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản

Có

Có

38

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

Có

Có

39

Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Có

Có

40

Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)

Có

Có

41

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Có

Có

42

Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Có

Có

43

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

Có

Có

44

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Có

Có

45

Thủ tục đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Có

Có

46

Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.

Có

Có

III

Lĩnh vực Môi trường

 

 

47

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).

Có

Có

48

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).

Có

Có

49

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).

Có

Có

50

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).

Có

Có

51

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Có

Có

52

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

Có

Có

53

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.

Có

Có

54

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

Có

Có

55

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

Có

Có

56

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).

Có

Có

57

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).

Có

Có

58

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.

Có

Có

59

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

Có

Có

60

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

Có

Có

61

Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.

Có

Có

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

62

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Có

Có

63

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Có

Có

64

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Có

Có

65

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.

Có

Có

66

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.

Có

Có

67

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.

Có

Có

68

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

Có

Có

69

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

Có

Có

70

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

Có

Có

71

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Có

Có

72

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Có

Có

73

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Có

Có

74

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

Có

Có

75

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

Có

Có

V

Lĩnh vực Đo đạc bản đồ

 

 

76

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ.

Có

Có

77

Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ

Có

Có

78

Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

Có

Có

VI

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

 

 

79

Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

Có

Có

80

Thủ tục Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

Có

Có

81

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

Có

Có

82

Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Có

Có

83

Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Có

Có

84

Thủ tục Giao khu vực biển.

Có

Có

85

Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển.

Có

Có

86

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển.

Có

Có

87

Thủ tục Trả lại khu vực biển.

Có

Có

3. Sở Xây dựng

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

1

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư)

Có

Có

2

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư)

Có

Có

3

Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

Có

Có

II

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

 

4

Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

Có

Có

5

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

Có

Có

6

Cấp chứng chỉ môi giới BĐS

Có

Có

III

Lĩnh vực Xây dựng

 

 

7

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Có

Có

8

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Có

Có

9

Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức

Có

Có

10

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Có

Có

11

Cấp giấy phép xây dựng công trình

Có

Có

12

Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Có

Có

13

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Có

Có

IV

Lĩnh vực Quy hoạch

 

 

14

Chấp thuận địa điểm xây dựng

Có

Có

15

Thẩm định, cấp Giấy phép Quy hoạch

Có

Có

16

Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch

Có

Có

17

Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch/Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch

Có

Có

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch

Có

Có

19

Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)

Có

Có

20

Thủ tục Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến

Có

Có

V

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

 

 

21

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Có

Có

4. Sở Nội vụ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

2

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Có

Có

3

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Có

Có

4

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

Có

Có

5

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Có

Có

6

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

7

Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

8

Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

9

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.

Có

Có

10

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Có

Có

11

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

12

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP

Có

Có

13

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

Có

Có

14

Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP

Có

Có

15

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Có

Có

16

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một huyện

Có

Có

17

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.

Có

Có

II

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

18

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Có

Có

19

Thủ tục thành lập hội

Có

Có

20

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Có

Có

21

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Có

Có

22

Thủ tục đổi tên hội

Có

Có

23

Thủ tục hội tự giải thể

Có

Có

24

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội

Có

Có

25

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Có

Có

26

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Có

Có

27

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Có

Có

28

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Có

Có

29

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Có

Có

30

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Có

Có

31

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Có

Có

32

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Có

Có

33

Thủ tục đổi tên quỹ

Có

Có

34

Thủ tục quỹ tự giải thể

Có

Có

III

Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

35

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Có

Có

36

Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Có

Có

37

Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Có

Có

5. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Có

Có

2

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Có

Có

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Có

Có

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Có

Có

5

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Có

Có

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản

Có

Có

7

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản

Có

Có

8

Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Có

Có

9

Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Có

Có

10

Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Có

Có

11

Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh

Có

Có

12

Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Không

Có

13

Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón.

Có

Có

14

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.

Có

Có

15

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Có

Có

16

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Có

Có

17

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Có

Có

II

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

18

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều.

Có

Có

19

Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ

Có

Có

20

Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Có

Có

21

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Có

Có

22

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Có

Có

23

Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Có

Có

III

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

24

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

Có

Có

25

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Có

Có

26

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

Có

Có

27

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Có

Có

28

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản

Có

Có

29

Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sở danh bạ thuyền viên

Có

Có

30

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Có

Có

31

Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Có

Có

32

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản

Có

Có

33

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Có

Có

34

Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác

Có

Có

35

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản

Có

Có

36

Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo

Có

Có

37

Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

Có

Có

38

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Có

Có

39

Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác

Có

Có

40

Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

Có

Có

41

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

Có

Có

42

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

Có

Có

43

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu.

Có

Có

44

Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác

Có

Có

45

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

Có

Có

46

Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

Có

Có

47

Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

Có

Có

48

Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới

Có

Có

49

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

Có

Có

IV

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)

Có

Có

51

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

Có

Có

52

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.

Có

Có

53

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Có

Có

54

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Có

Có

55

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV):

Có

Có

56

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV):

Có

Có

57

Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).

Không

Có

V

Lĩnh vực Kiểm lâm

 

 

58

Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Có

Có

59

Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Có

Có

60

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Có

Có

61

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.

Có

Có

62

Thủ tục miễn giảm, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

Có

Có

63

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Có

Có

64

Thủ tục giao rừng cho tổ chức

Có

Có

65

Thủ tục cho thuê rừng cho tổ chức

Có

Có

66

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Có

Có

67

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Có

Có

68

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Có

Có

69

Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Có

Có

70

Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

Có

Có

71

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Có

Có

72

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức

Có

Có

73

Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng của các tổ chức

Có

Có

74

Thủ tục thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Có

Có

75

Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Có

Có

76

Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Có

Có

77

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông và PTNT quản lý)

Có

Có

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

Có

Có

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Có

Có

80

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

Có

Có

81

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES.

Có

Có

82

Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng.

Có

Có

83

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

84

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

85

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý.

Có

Có

86

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý.

Có

Có

87

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

88

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

89

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

90

Thủ tục thẩm định, phê duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Có

Có

91

Thủ tục thẩm định, phê duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Có

Có

92

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

Có

Có

93

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).

Có

Có

94

Thủ tục chính cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu.

Có

Có

95

Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước

Có

Có

96

Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống).

Có

Có

97

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Có

Có

98

Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Có

Có

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

 

 

99

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)

Có

Có

100

Thủ tục gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

Có

Có

101

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại)

Có

Có

102

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Thú y

Có

Có

103

Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y

Có

Có

104

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề Thú y

Có

Có

105

Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

Có

Có

106

Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý

Có

Có

107

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý

Có

Có

108

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

Có

Có

109

Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật

Có

Có

110

Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi

Có

Có

111

Thủ tục Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi

Có

Có

112

Thủ tục thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp

Có

Có

113

Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

Có

Có

114

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Có

Có

115

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Có

Có

116

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Có

Có

117

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Có

Có

118

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Có

Có

119

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Có

Có

120

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Có

Có

121

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Có

Có

122

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Có

Có

123

Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Không

Có

VII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

 

124

Thủ tục thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

Có

Có

125

Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Có

Có

126

Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

Có

Có

127

Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn

Có

Có

128

Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Có

Có

129

Thủ tục Công nhận nghề truyền thống

Có

Có

130

Thủ tục Công nhận làng nghề

Có

Có

131

Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống

Có

Có

6. Sở Công thương

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Có

Có

II

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

Có

Có

3

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

Có

Có

4

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Có

Có

5

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Có

Có

6

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

 

 

7

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

 

 

8

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.

 

 

III

Lĩnh vực Hóa chất

 

 

9

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Có

Có

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

11

Cấp giấy điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

12

Cấp giấy lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

14

Cấp giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

15

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Có

Có

IV

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

 

16

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

Có

Có

V

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

17

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Có

Có

VI

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

 

 

18

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Có

Có

VII

Lĩnh vực Điện

 

 

19

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Có

Có

20

Cấp lại thẻ an toàn điện

Có

Có

21

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Có

Có

22

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Có

Có

23

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Có

Có

24

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Có

Có

25

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Có

Có

26

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Có

Có

27

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Có

Có

28

Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)

Có

Có

VIII

Lĩnh vực Năng lượng

 

 

29

Điều chỉnh QH phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần QH chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

Có

Có

IX

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

 

30

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Có

Có

31

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Có

Có

X

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

32

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Có

Có

33

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Có

Có

34

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Có

Có

XI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

35

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

36

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

37

Thông báo hoạt động khuyến mại

Có

Có

38

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Có

Có

39

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Có

Có

40

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

 

 

XII

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

 

 

41

Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.

 

 

XIII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

42

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

Có

Có

43

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Có

Có

44

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Có

Có

45

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Có

Có

46

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

Có

Có

XIV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

47

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Có

Có

48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Có

Có

49

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Có

Có

50

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Có

Có

51

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Có

Có

52

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Có

Có

53

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Có

Có

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Có

Có

55

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Có

Có

56

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Có

Có

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Có

Có

58

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Có

Có

59

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Có

Có

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Có

Có

61

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Có

Có

62

Rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

Có

Có

63

Rà soát Biểu mẫu kê khai giá

Có

Có

64

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Có

Có

65

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Có

Có

66

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Có

Có

67

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Có

Có

68

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Có

Có

69

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Có

Có

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Có

Có

71

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Có

Có

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Có

Có

XV

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng

 

 

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Có

Có

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Có

Có

75

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Có

Có

76

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Có

Có

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Có

Có

78

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Có

Có

79

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Có

Có

80

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Có

Có

81

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Có

Có

82

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Có

Có

83

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Có

Có

84

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Có

Có

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

86

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

87

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

88

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

91

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

92

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Có

Có

XVI

Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng

 

 

93

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

94

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

95

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

96

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

97

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Có

Có

98

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Có

Có

99

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Có

Có

100

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Có

Có

101

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

102

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

103

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

104

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Có

Có

105

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Có

Có

106

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Có

Có

107

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Có

Có

108

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Có

Có

XVII

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Có

Có

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Có

Có

111

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm phẩm do Sở Công thương thực hiện

Có

Có

112

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.

Có

Có

113

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Có

Có

XVIII

Lĩnh vực Thương mại biên giới

 

 

114

Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Có

Có

XIX

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

 

115

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

116

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

117

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

118

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

119

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa.

Có

Có

120

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.

Có

Có

121

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.

Có

Có

122

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.

Có

Có

123

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Có

Có

124

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Có

Có

125

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

Có

Có

126

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).

Có

Có

127

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).

Có

Có

128

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

Có

Có

129

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.

Có

Có

130

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.

Có

Có

131

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.

Có

Có

132

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

Có

Có

133

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

Có

Có

134

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.

Có

Có

7. Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (55 + 6)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo

 

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Có

Có

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Có

Có

3

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Có

Có

4

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Có

Có

5

Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Có

Có

6

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Có

Có

7

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Có

Có

8

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Có

Có

9

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm)

Có

Có

10

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Có

Có

11

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Có

Có

12

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

Có

Có

13

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Có

Có

14

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

Có

Có

15

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Có

Có

16

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Có

Có

17

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Có

Có

18

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

Có

Có

19

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Có

Có

20

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

Có

Có

21

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Có

Có

22

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Có

Có

23

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Có

Có

24

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Có

Có

25

Cho phép trường THPT hoạt động trở lại

Có

Có

26

Thành lập trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục

Có

Có

27

Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục

Có

Có

28

Sáp nhập, chia tách trường THPT chuyên

Có

Có

29

Giải thể trường THPT chuyên

Có

Có

30

Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại

Có

Có

31

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Có

Có

32

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục

Có

Có

33

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Có

Có

34

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Có

Có

35

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Có

Có

36

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Có

Có

37

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Có

Có

38

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm

Có

Có

39

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Có

Có

40

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Có

Có

41

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Có

Có

42

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Có

Có

43

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Có

Có

44

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Có

Có

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Có

Có

46

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Có

Có

47

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Có

Có

48

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

Có

Có

49

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Có

Có

50

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh THPT

Có

Có

51

Xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn bản đặc biệt khó khăn

Có

Có

52

Xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số

Có

Có

II

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

53

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Có

Có

54

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Có

Có

55

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

Có

III

Thủ tục hành chính được thực hiện tại các cơ sở giáo dục

 

 

56

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Có

Có

57

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Có

Có

58

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Có

Có

59

Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Có

Có

60

Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Có

Có

61

Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp phổ thông

Có

Không

8. Sở Thông tin và Truyền thông

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

Có

Có

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Có

Có

3

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Có

Có

4

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Có

Có

5

Thủ tục cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

Có

Có

6

Thủ tục cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Có

Có

II

Lĩnh vực Báo chí

 

 

7

Thủ tục cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

Có

Có

8

Thủ tục phát hành thông cáo báo chí

Có

Có

9

Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)

Có

Có

10

Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)

Có

Có

11

Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Có

Có

12

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin

Có

Có

13

Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Có

Có

14

Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

Có

Có

III

Lĩnh vực Xuất bản

 

 

15

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Có

Có

16

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Có

Có

17

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Có

Có

18

Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Có

Có

19

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Có

Có

20

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Có

Có

21

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Có

Có

22

Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Có

Có

23

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in

Có

Có

24

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in

Có

Có

25

Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in

Có

Có

26

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Có

Có

27

Thủ tục đăng ký sử dụng máy đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Có

Có

28

Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Có

Có

IV

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Có

Có

29

Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

 

30

Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Có

Có

31

Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Có

Có

32

Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Có

Có

33

Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Có

Có

34

Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Có

Có

35

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Có

Có

36

Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Có

Có

37

Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Có

Có

38

Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Có

Có

39

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Có

Có

40

Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Có

Có

9. Sở Khoa học và công nghệ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (50)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Công bố sử dụng dấu định lượng

Có

Có

2

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Có

Có

3

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Có

Có

4

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Có

Có

5

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Có

Có

6

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Có

Có

7

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Có

Có

8

Kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Có

Có

9

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Có

Có

10

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Có

Có

11

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Có

Có

 

Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia

 

 

12

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Có

Có

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

Có

Có

14

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Có

Có

15

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

 

16

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016-2020

Có

Có

III

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

Có

Có

17

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Có

Có

18

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Có

Có

19

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

Có

Có

20

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Có

Có

21

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

 

 

22

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Có

Có

23

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang trong y tế)

Có

Có

IV

Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ

Có

Có

24

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Có

Có

25

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Có

Có

26

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức khỏe con người

Có

Có

27

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi dích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Có

Có

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

30

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

31

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

32

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

33

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Có

Có

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

Có

Có

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

Có

Có

36

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

Có

Có

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

Có

Có

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

Có

Có

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Có

Có

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Có

Có

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Có

Có

42

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Có

Có

43

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Có

Có

44

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Có

Có

45

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Có

Có

46

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Có

Có

47

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Có

Có

48

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Có

Có

49

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Có

Có

50

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

10. Sở Giao thông - Vận tải

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (46)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Có

Có

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Có

Có

3

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Có

Có

4

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Có

Có

5

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Có

Có

6

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Có

Có

7

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Có

Có

8

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Có

Có

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Có

Có

10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Có

Có

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Có

Có

12

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Có

Có

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Có

Có

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Có

Có

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Có

Có

16

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Có

Có

17

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Có

Có

18

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Có

Có

19

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Có

Có

20

Cấp lại Giấy phép lái xe

Có

Có

21

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Có

Có

22

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Có

Có

23

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Có

Có

24

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Có

Có

25

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Có

Có

26

Thông báo giảm số chuyến chạy xe trên tuyến hành khách cố định

Có

Có

27

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Có

Có

28

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Có

Có

29

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô

Có

Có

II

Lĩnh vực Đường thủy

 

 

30

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Có

Có

31

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

32

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Có

Có

34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Có

Có

35

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

36

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

37

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Có

Có

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Có

Có

39

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Có

Có

40

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Có

Có

41

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Có

Có

42

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

Có

Có

43

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

Có

Có

44

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

Có

Có

45

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Có

Có

III

Lĩnh vực Đăng kiểm

 

 

46

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Có

Có

11. Sở Tư pháp

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (127 + 1)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

1

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Có

Có

2

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Có

Không

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

Có

Không

4

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Có

Có

5

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Có

Có

6

Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Có

Không

7

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Có

Có

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Có

Không

II

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

 

9

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Có

Không

10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

Có

Không

11

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Có

Không

12

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Có

Không

13

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Có

Có

14

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Có

Có

15

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

16

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

17

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

18

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Có

Có

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

III

Lĩnh vực Quản lý quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Có

Có

21

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Có

Có

22

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

23

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

24

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

25

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên

Có

Có

26

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

IV

Lĩnh vực Công chứng

 

 

27

Bổ nhiệm công chứng viên

Có

Có

28

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Có

Có

29

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Có

Có

30

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Có

Có

31

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

32

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Có

Có

33

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Có

Có

34

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Có

Có

35

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Có

Có

36

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Có

Có

37

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Có

Có

38

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Có

Có

39

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Có

Có

40

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Có

Không

41

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Có

Không

42

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên

Có

Có

43

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Có

Không

44

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Có

Không

45

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Có

Có

46

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Có

Có

47

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Có

Không

48

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Có

Có

49

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Có

Không

50

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Có

Có

51

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Có

Không

52

Thành lập Hội công chứng viên

Có

Không

V

Lĩnh vực Luật sư

 

 

53

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Có

Không

54

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

Có

Không

55

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Có

Không

56

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Có

Không

57

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Có

Không

58

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Có

Không

59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Có

Không

60

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Có

Không

61

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Có

Không

62

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Có

Không

63

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)

Có

Có

64

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Có

Không

65

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Có

Không

66

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Có

Không

67

Hợp nhất công ty luật

Có

Không

68

Sáp nhập công ty luật

Có

Không

69

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Có

Không

70

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Có

Không

71

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Có

Không

72

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

73

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Có

Không

VI

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

 

74

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Có

Không

75

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Có

Không

76

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Có

Có

77

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Không

Có

78

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Có

Có

79

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Có

Có

80

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Có

Không

81

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Có

Không

82

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Có

Không

VII

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

 

83

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Có

Không

84

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Có

Không

85

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Có

Không

86

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Có

Có

87

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Có

Có

88

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Có

Không

89

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Có

Có

90

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Có

Không

VIII

Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

 

 

91

Cấp thẻ đấu giá viên

Có

Có

92

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

Có

Có

93

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Có

Có

94

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Không

95

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

Có

Không

96

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

Có

Không

97

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Không

98

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Không

99

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Không

100

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Có

101

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Có

Có

102

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Có

Có

IX

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

 

 

103

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Có

Có

104

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Có

Có

105

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Có

Không

106

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Có

Không

107

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Có

Không

108

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Có

Không

109

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Có

Không

110

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Có

Có

111

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

112

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

113

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Có

Không

114

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Có

Không

115

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

X

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

116

Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

Có

Có

117

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

Có

Có

XI

Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp

 

 

118

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Có

Có

119

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Có

Có

120

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Có

Có

XII

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

121

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Có

Có

122

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Có

Có

123

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

Có

Có

XIII

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

 

 

124

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Có

Có

125

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Có

Có

126

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Có

Có

127

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Có

Có

XIV

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch (Lĩnh vực Hộ tịch)

 

 

128

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Có

Có

12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (66)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực An toàn lao động

 

 

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)

Có

Có

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);

Có

Có

3

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);

Có

Có

4

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);

Có

Có

5

Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);

Có

Có

6

Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Có

Có

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

7

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý

Có

Có

8

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

Có

Có

9

Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Có

Có

10

Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

Có

Có

11

Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Có

Không

III

Lĩnh vực Người có công

 

 

12

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Có

Có

13

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Có

Có

14

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

Có

Có

15

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Có

Có

16

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Có

Có

17

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Có

Có

18

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Có

Có

19

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.

Có

Có

20

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Có

Không

21

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Có

Có

22

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Có

Có

23

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Có

Có

24

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Có

Có

25

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Có

Có

26

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Có

Có

27

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Có

Có

28

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Có

Có

29

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.

Có

Không

30

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

Có

Có

31

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Có

Không

32

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Có

Không

33

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Có

IV

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

 

 

34

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Có

Có

35

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Có

Có

36

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Có

Không

V

Lĩnh vực Việc làm

 

 

37

Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Có

Có

38

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Có

Có

39

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Có

Có

40

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Có

Có

41

Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Có

Có

42

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Có

Có

43

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Có

Có

44

Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Có

Có

45

Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Có

Có

46

Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Có

Có

47

Thủ tục thu hồi giấy phép lao động

Có

Có

VI

Lĩnh vực Lao động ngoài nước

 

 

48

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Có

Có

49

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Có

Có

VII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

50

Thủ tục công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Có

Có

51

Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Có

Có

52

Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

Có

Có

53

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.

Có

Có

54

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.

Có

Có

55

Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.

Có

Có

56

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Có

Có

57

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Có

Có

58

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Có

Có

59

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Có

Có

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.

Có

Có

61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.

Có

Có

VIII

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

62

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Có

Có

63

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Có

Có

64

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Có

Có

65

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Có

Có

66

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Có

Có

13. Sở Y tế

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (141)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Khám, chữa bệnh

 

 

1

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế)

Có

Có

2

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Có

Có

3

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Có

Có

4

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho các đối tượng: KSK khi tuyển dụng, làm việc, học tập và các đối tượng khác; KSK người lái xe; KSK thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; khám sức khỏe cho nhân viên đường sắt (theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016)

Có

Có

5

Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý

Có

Có

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

7

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

8

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Có

Có

9

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Có

Có

10

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Có

Có

11

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

12

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Có

Có

13

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Có

Có

14

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã

Có

Có

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Có

Có

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

19

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

Có

Có

20

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Có

Có

21

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

22

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

23

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Có

Có

24

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

Có

Có

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

Có

Có

27

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế

Có

Có

28

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

Có

Có

29

Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

30

Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

31

Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

32

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

33

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

34

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

Có

Có

35

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

Có

Có

36

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

Có

Có

37

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Có

Có

38

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

Có

Có

39

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Có

Có

40

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Có

Có

41

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Có

Có

42

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

II

Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm

 

 

43

Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Có

Có

44

Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Có

Có

45

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ

Có

Có

46

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

47

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Có

Có

48

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

49

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Có

Có

50

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Có

Có

51

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Có

Có

52

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Có

Có

53

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

Có

Có

54

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)

Có

Có

55

Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh do- anh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược

Có

Có

56

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Có

Có

57

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Có

Có

58

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Có

Có

59

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

60

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Có

Có

61

Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học

Có

Có

62

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp

Có

Có

63

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Có

Có

64

Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Có

Có

65

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/ TT-BYT

Có

Có

66

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Có

Có

67

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Có

Có

68

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Có

Có

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Có

Có

70

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

 

71

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Có

Có

72

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Có

Có

73

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

Có

Có

74

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

Có

Có

75

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc

Có

Có

76

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc

Có

Có

77

Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.

Có

Có

78

Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Có

Có

79

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.

Có

Có

80

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nươc ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ

Có

Có

III

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

81

Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Có

Có

82

Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Có

Có

83

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Có

Có

84

Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế

Có

Có

85

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Có

Có

86

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Có

Có

IV

Lĩnh vực Y tế dự phòng

Có

Có

87

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Có

Có

88

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Có

Có

89

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành

Có

Có

90

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Có

Có

91

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Có

Có

92

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Có

Có

93

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Có

Có

94

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Có

Có

95

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Có

Có

96

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà

Có

Có

97

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

Có

Có

98

Công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động

Có

Có

99

Công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Có

Có

100

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Có

Có

101

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện

Có

Có

102

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/ AIDS.

Có

Có

103

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm

Có

Có

104

Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn

Có

Có

105

Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Có

Có

106

Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Có

Có

107

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Có

Có

108

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

Có

Có

109

Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

110

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

111

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Có

Có

112

Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Có

Có

V

Lĩnh vực Giám định y khoa

 

 

113

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Có

Không

114

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Có

Không

115

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Có

Không

116

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Có

Không

117

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Có

Không

118

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Có

Không

119

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Có

Không

120

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Có

Không

121

Khám giám định tổng hợp

Có

Không

122

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/ NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Có

Không

123

Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.

Có

Không

124

Khám giám định thương tật lần đầu

Có

Không

125

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời

Có

Không

126

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương

Có

Không

127

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót

Có

Không

128

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát

Có

Không

129

Khám giám định phục vụ cho việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân.

Có

Không

130

Khám giám định xác định mức độ khuyết tật

Có

Không

131

Giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3

Có

Không

VI

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

 

 

132

Bổ nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

133

Miễn nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Có

Có

VII

Lĩnh vực Tài chính y tế

 

 

134

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố

Có

Có

VIII

Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Có

Có

135

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Có

Có

136

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.

Có

Có

137

Cấp lại giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám chữa bệnh

Có

Có

IX

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

 

 

138

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

Có

Có

139

Công bố đủ điền kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D

Có

Có

140

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Có

Có

X

Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin

 

 

141

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Có

Có

14. Sở Văn hóa và Thể thao

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Có

Không

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương

Có

Không

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Có

Không

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Có

Không

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Có

Không

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Có

Không

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Có

Không

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Có

Không

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Có

Không

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Có

Không

II

Lĩnh vực Điện ảnh

 

 

11

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Có

Không

III

Lĩnh vực Gia đình

 

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Có

Không

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Có

Không

14

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Có

Không

IV

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

15

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Có

Không

V

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Có

Không

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Có

Không

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

Có

Không

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Có

Không

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

Có

Không

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Có

Không

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Có

Không

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Có

Không

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vivonam

Có

Không

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Có

Không

26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Có

Không

27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

Có

Không

28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

Có

Không

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Có

Không

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Có

Không

31

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Có

Không

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Có

Không

33

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Có

Không

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Có

Không

35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

Có

Không

36

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

Có

Không

37

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Có

Không

15. Sở Tài chính

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (33)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Ngân sách

 

 

1

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách tỉnh

Có

Không

II

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

2

Thủ tục thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, Công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.

Có

Không

3

Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản tên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Có

Không

4

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của Công ty nhà nước

Có

Không

5

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư.

Có

Không

6

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.

Có

Không

7

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.

Có

Không

8

Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

Có

Không

9

Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời

Có

Không

10

Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời

Có

Không

11

Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

Có

Không

12

Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời

Có

Không

13

Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn

Có

Không

14

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

Có

Không

15

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Có

Không

16

Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý

Có

Không

17

Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Có

Không

III

Lĩnh vực Giá

 

 

18

Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Có

Không

19

Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Có

Không

IV

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

 

20

Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Có

Không

21

Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.

Có

Không

22

Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Có

Không

23

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Có

Không

24

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

Có

Không

25

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Có

Không

26

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Có

Không

27

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Có

Không

28

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Có

Không

29

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Có

Không

30

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Có

Không

31

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Có

Không

32

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Có

Không

33

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

Có

Không

16. Sở Ngoại vụ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

Lĩnh vực Lãnh sự

 

 

1

Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ doanh nghiệp nhà nước, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh

Có

Có

2

Thủ tục Thẩm định hồ sơ cho phép cán bộ, công chức, viên chức (cán bộ không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) các cơ quan thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi thăm thân, chữa bệnh, du lịch ở nước ngoài bằng tiền cá nhân

Có

Có

3

Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Có

Có

4

Thủ tục Đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp hoặc gia hạn thị thực nhập cảnh, lưu trú cho người nước ngoài vào công tác, làm việc tại tỉnh (là khách mời của Tỉnh ủy, HĐND, UBND và các cơ quan chức năng khác của tỉnh)

Có

Có

17. Sở Du lịch

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

Lĩnh vực Du lịch

 

 

1

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

2

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động

Có

Có

4

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ

Có

Có

5

Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

6

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Có

Có

7

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Có

Có

8

Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Có

Có

9

Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Có

Có

10

Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Có

Có

11

Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Có

Có

12

Thủ tục công nhận bãi tắm du lịch

Có

Có

13

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Có

Có

14

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Có

Có

15

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Có

Có

16

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Có

Có

17

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Có

Có

18

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Có

Có

19

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Có

Có

20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Có

Có

21

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Có

Có

22

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Có

Có

23

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Có

Có

24

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Có

Có

25

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Có

Có

18. Ban Quản lý khu kinh tế

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư

 

 

1

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Có

Có

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Có

Có

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Có

Có

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

Có

Có

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

Có

Có

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Có

Có

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

Có

Có

11

Điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Có

Có

12

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Có

Có

13

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

14

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)

Có

Có

15

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Có

Có

16

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Có

Có

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

18

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Có

Có

19

Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

20

Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ban Quản lý Khu kinh tế)

Có

Có

21

Thành lập văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Có

Có

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Có

Có

II

Lĩnh vực Công thương

 

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D

Có

Có

2

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

3

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

4

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

5

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

6

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

7

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

8

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

9

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

III

Quy hoạch và Xây dựng

 

 

1

Thủ tục Chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch

Có

Có

2

Thủ tục cấp chứng chỉ Quy hoạch

Có

Có

3

Thủ tục cấp phép Quy hoạch

Có

Có

4

Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch

Có

Có

5

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị.

Có

Có

6

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình)

Có

Có

7

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù.

Có

Có

8

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình)

Có

Có

9

Thủ tục Thẩm định Hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng

Có

Có

IV

Lĩnh vực Lao động

 

 

1

Đăng ký Nội quy lao động của Doanh nghiệp trong KCN

Có

Có

2

Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN

Có

Có

3

Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN

Có

Có

4

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu công nghiệp

Có

Có

5

Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp

Có

Có

6

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Có

Có

7

Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Có

Có

19. Ban Xúc tiến, Hỗ trợ và Đầu tư

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (2)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

1

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư.

Có

Có

II

Lĩnh vực Quy hoạch

 

 

1

Thủ tục chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch

Có

Có

20. Thanh tra tỉnh

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

 

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Có

Có

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Có

Có

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

Có

Có

II

Lĩnh vực Tiếp công dân

 

 

4

Thủ tục tiếp công dân

Không

Có

III

Lĩnh vực Xử lý đơn thư

 

 

5

Thủ tục xử lý đơn thư

Có

Có

 

Từ khóa: 3193/QĐ-UBND Quyết định 3193/QĐ-UBND Quyết định số 3193/QĐ-UBND Quyết định 3193/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định số 3193/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định 3193 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3193/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/08/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3193/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/08/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
  • Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi