Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu311/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành18/02/2025
Người kýNguyễn Hồng Thanh
Ngày hiệu lực 18/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu311/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành18/02/2025
Người kýNguyễn Hồng Thanh
Ngày hiệu lực 18/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 311/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 18 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 915/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).

1. Sở Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hoá thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo các mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- P.KSTT, TT.PVHC, TT.CB-TH;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
(Hg)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 05 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Lĩnh vực

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Mức DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013321

Địa chất và khoáng sản

- 30 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức, cá nhân thuộc khoản 1 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức thuộc khoản 2 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000 000 đồng/giấy phép.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

2

 

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013322

Khoáng sản

- 25 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức, cá nhân thuộc khoản 1 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024.

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức thuộc khoản 2 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 10.000,000 đồng/giấy phép.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 50 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

3

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013323

Khoáng sản

- 28 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức, cá nhân thuộc khoản 1 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024.

- 16 ngày làm việc đối với trường hợp Tổ chức thuộc khoản 2 Điều 72 Luật địa chất và khoáng sản năm 2024

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

Không

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

4

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013324

Khoáng sản

30 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

Không

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

5

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1.013326

Khoáng sản

09 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

Không

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

6

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

1.013325

Khoáng sản

17 Ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính Công tỉnh Tây Ninh

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Tây Ninh

Không

Một phần

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

(5) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(6) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ TNMT quy định chi tiết một số điều của Luật địa chất khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

(7) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

 

Từ khóa:311/QĐ-UBNDQuyết định 311/QĐ-UBNDQuyết định số 311/QĐ-UBNDQuyết định 311/QĐ-UBND của Tỉnh Tây NinhQuyết định số 311/QĐ-UBND của Tỉnh Tây NinhQuyết định 311 QĐ UBND của Tỉnh Tây Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu311/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Tây Ninh
                            Ngày ban hành18/02/2025
                            Người kýNguyễn Hồng Thanh
                            Ngày hiệu lực 18/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi