Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2907/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành25/09/2017
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 25/09/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Value copied successfully!
Số hiệu2907/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành25/09/2017
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 25/09/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2907/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9 năm 2016;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 67 vị trí việc làm trong các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - có chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, các bản mô tả công việc và khung năng lực tương ứng với từng vị trí việc làm (cóPhụ lục kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu, lao động hợp đồng tương ứng đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (2b);
- Lưu: VT, NC.
Taint
\QuyetDinh.15b.

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Sốlượng người làm việc tạm thời

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/ NĐ-CP

Ghi chú

V.12.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

28

 

138

 

 

V.12.1.1

Giám đốc Trung tâm thuộc Sở

Kỹ sư; Chuyên viên; Kiểm lâm viên

III

5

 

 

V.12.1.2

Giám đốc Ban thuộc Sở

Kỹ sư; Kiểm lâm viên

III

-

 

Kiểm nhiệm

V.12.1.3

Giám đốc Quỹ thuộc Sở

Kỹ sư; Chuyên viên

III

1

 

 

V. 12.1.4

Trưởng Ban thuộc Sở

Kỹ sư; Chuyên viên

III

1

 

 

V.12.1.5

Phó Giám đốc Trung tâm thuộc Sở

Kỹ sư

III

9

 

 

V.12.1.6

Phó Trưởng Ban thuộc Sở

Kỹ sư

III

1

 

 

V. 12.1.7

Phó Giám đốc Quỹ thuộc Sở

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.1.8

Phó Giám đốc Ban thuộc Sở

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.1.9

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

Kỹ sư; Cán sự

III, IV

15

 

 

V.12.1.10

Trưởng phòng thuộc Ban

Kỹ sư

III

10

 

 

V.12.1.11

Trưởng phòng thuộc Quỹ

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.1.12

Phó trưởng phòng thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III, IV

10

 

 

V.12.1.13

Phó Trưởng phòng thuộc Ban

Kỹ sư

III

9

 

 

V.12.1.14

Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ

Kỹ sư

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.1.15

Trưởng trạm thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

4

 

 

V.12.1.16

Trưởng trại thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

4

 

 

V.12.1.17

Trưởng trạm thuộc Chi cục

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III; Kỹ sư

III

22

 

 

V.12.1.18

Phó trưởng trạm thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

4

 

 

V.12.1.19

Phó trưởng trại thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12.1.20

Phó trưởng trạm thuộc Chi cục

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III; Kỹ sư

III

21

 

 

V.12.1.21

Trưởng ban thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.1.22

Phó trưởng ban thuộc Trung tâm

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.1.23

Giám đốc Trung tâm thuộc Chi cục

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.1.24

Phó Giám đốc Trung tâm thuộc Chi cục

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.1.25

Trưởng ban thuộc Chi cục

Kỹ sư

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.1.26

Phó trưởng ban thuộc Chi cục

Kỹ sư

III

4

 

 

V.12.1.27

Hạt trưởng

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12.1.28

Phó hạt trưởng

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12.2

Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp

32

 

119

 

 

V.12.2.1

Bảo vệ và phát triển rừng

Kỹ sư; Kỹ thuật viên

III, IV

11

 

 

V.12.2.2

Bảo tồn và phát triển sinh vật

Kỹ sư; Kỹ thuật viên

III, IV

2

 

 

V.12.2.3

Kiểm tra, giám sát đề tài, dự án, chương trình Bảo vệ và phát triển rừng

Kỹ sư; Kỹ thuật viên

III, IV

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.4

Giáo dục môi trường và dịch vụ môi trường

Kỹ sư; Kỹ thuật viên

III, IV

2

 

 

V.12.2.5

Bảo vệ đê điều

Kỹ sư; Kỹ thuật viên

III, IV

13

 

 

v.12.2.6

Kỹ thuật Chăn nuôi và thú y

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Kỹ sư

III

13

 

 

V.12.2.7

Kỹ thuật Kiểm dịch động vật nội địa

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

III

4

 

 

V.12.2.8

Kỹ thuật trạm Chuẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

ra

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.9

Chẩn đoán viên bệnh động vật

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.10

Kiểm tra viên vệ sinh thú y

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.11

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.12

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.13

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

III

11

 

 

V.12.2.14

Kỹ thuật kiểm dịch thực vật nội địa

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.15

Kiểm nghiệm viên phân tích mẫu các sân phẩm nông lâm, thủy sản

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12,2.16

Kỹ thuật thủy sản

Kỹ sư

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.17

Kỹ thuật trồng trọt

Kỹ sư

III

21

 

 

V.12.2.18

Kỹ thuật chăn nuôi

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12,2.19

Kỹ thuật lâm nghiệp

Kỹ sư

III

11

 

 

V.12.2.20

Thông tin - tuyên truyền

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.2.21

Đào tạo - Huấn luyện

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.2.22

Khuyến công

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.2.23

Truyền thông và đánh giá Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.2.24

Quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.2.25

Quản lý các dự án Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

Kỹ sư

III

2

 

 

V.12.2.26

Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.2.27

Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về cây trồng

Kỹ sư

III

4

 

 

V.12.2.28

Định chuẩn viên giống cây trồng

Kỹ sư

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.29

Định chuẩn viên phân bón

Kỹ sư

III

-

 

Kiêm nhiệm

V.12.2.30

Định chuẩn viên giống vật nuôi

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.2.31

Định chuẩn viên thức ăn chăn nuôi

Kỹ sư

III

1

 

 

V.12.2.32

Kế hoạch - tài chính

Kỹ sư

III

9

 

 

V.12.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

 

11

24

 

V.12.3.1

Tổ chức - nhân sự

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12.3.2

Hành chính tổng hợp

Kỹ sư

III

3

 

 

V.12.3.3

Kế toán

Kế toán viên

III

5

1

 

V.12,3.4

Văn thư, thủ quỹ

Nhân viên

Khác

 

2

 

V.12.3.5

Lái xe

Nhân viên

Khác

 

12

 

V.12.3.6

Phục vụ

Nhân viên

Khác

 

6

 

V.12.3.7

Bảo vệ

Nhân viên

Khác

 

3

 

 

Tổng cộng

67

 

268

24

 

 

Từ khóa:2907/QĐ-UBNDQuyết định 2907/QĐ-UBNDQuyết định số 2907/QĐ-UBNDQuyết định 2907/QĐ-UBND của Tỉnh Thái NguyênQuyết định số 2907/QĐ-UBND của Tỉnh Thái NguyênQuyết định 2907 QĐ UBND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2907/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                            Ngày ban hành25/09/2017
                            Người kýVũ Hồng Bắc
                            Ngày hiệu lực 25/09/2017
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi