Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế do tỉnh Lào Cai ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 09/09/2019
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2773/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 09 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 507/TTr-SNV ngày 29/8/2019;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, số lượng người làm việc của Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế trực thuộc Sở Y tế (sau đây gọi là Trung tâm), như sau:

1. Vị trí việc làm của Trung tâm gồm: 14 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 06 vị trí.

- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 04 vị trí.

- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

2. Về số lượng người làm việc của Trung tâm 35 chỉ tiêu, thuộc biên chế của đơn vị tự chủ kinh phí hoạt động (không nằm trong tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt). Việc điều chỉnh vị trí việc làm, số lượng người làm việc do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

Việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc tại Trung tâm được áp dụng theo các quy định về quản lý viên chức; hàng năm Sở Y tế có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng số lượng người làm việc tại Trung tâm về Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Y tế; Thủ thưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Nội vụ (3b);
- Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

Stt

Danh mục vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Số lượng người làm việc

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

 

 

10

 

1

Cấp trưởng

3

 

 

6

 

1.1

Giám đốc

1

Bác sĩ y học dự phòng/ YTCC

Hạng II

1

 

1.2

Trưởng phòng

1

Bác sĩ/Bác sĩ y học dự phòng/YTCC hoặc tương đương

Hạng III

2

 

1.3

Trưởng khoa

1

Bác sĩ/Bác sĩ y học dự phòng

Hạng III

3

 

2

Cấp phó

3

 

 

4

 

2.1

Phó giám đốc

1

Bác sĩ/Bác sĩ y học dự phòng/YTCC

Hạng II

2

 

2.2

Phó trưởng khoa

1

Bác sĩ/Bác sĩ y học dự phòng/YTCC

Hạng III

1

 

2.3

Phó trưởng phòng

1

Bác sĩ/Bác sĩ y học dự phòng/YTCC/ Dược sỹ đại học hoặc tương đương

Hạng III

1

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

4

 

 

20

 

1

Kiểm dịch Y tế

1

Bác sĩ; Dược sỹ; CN YTCC; y sỹ

Hạng III/Hạng IV

7

 

2

Xử lý y tế

1

Bác sĩ; CNYTCC; Y sỹ

Hạng III/Hạng IV

7

 

3

Quản lý sức khỏe

1

Bác sĩ; Dược sỹ; CNYTCC; Y sỹ; Điều dưỡng

Hạng III/Hạng IV

5

 

4

Xét nghiệm

1

Kỹ thuật y

Hạng IV

1

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

4

 

 

5

 

1

Kế toán

1

Kế toán viên

Loại C

2

Vận dụng ngạch công chức

2

Phiên dịch

1

Chuyên viên

Loại C

1

Vận dụng ngạch công chức

3

Văn thư, lưu trữ

1

Nhân viên

Loại C

1

Vận dụng ngạch công chức

4

Lái xe

1

Nhân viên

 

1

 

 

Tổng

14

 

 

35

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Danh mục vị trí việc làm

Tiêu chuẩn, điều kiện

Ghi chú

1

2

3

4

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Cấp trưởng

1.1

Giám đốc

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 8 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 2, điều 5 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 3, điều 5 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng.

 

1.2

Trưởng phòng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý

 

- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm

 

1.3

Trưởng khoa

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 2, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng.

 

2

Cấp phó

 

 

2.1

Phó giám đốc

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 2, điều 6 Thông tư 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ hoặc khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng.

 

2.2

Phó trưởng phòng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý

 

- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm

 

2.3

Phó trưởng khoa

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng. Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn về lãnh đạo, quản lý của tỉnh Lào Cai.

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng.

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

1

Kiểm dịch y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6; khoản 2 điều 9; khoản 2 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; khoản 2, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng và khoản 2 điều 6 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6; khoản 3 điều 9; khoản 3 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ ; khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng và khoản 3 điều 6 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược

 

2

Xử lý y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6; khoản 2 điều 9; khoản 2 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; khoản 2, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6; khoản 3 điều 9; khoản 3 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ ; khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng

 

3

Quản lý sức khỏe

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; khoản 2, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng; khoản 2 điều 6, khoản 2 điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược và khoản 2 điều 6 Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ y tế - Bộ Nội vụ quy định mà số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng,

 

 

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6; khoản 3 điều 9; khoản 3 điều 10 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ ; khoản 3, điều 6 Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của bộ Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng; khoản 3 điều 6; khoản 3 điều 7 thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược và khoản 3 điều 6 Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ y tế - Bộ Nội vụ quy định mà số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y

 

4

Xét nghiệm

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 12 Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 12 Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

1

Báo cáo - Tổng hợp

- Có trình độ cao đẳng trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công

 

- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên

 

- Có tinh thần trách nhiệm cao;

- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;

- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành;

- Có đủ sức khỏe để công tác

 

2

Kế toán

- Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kế toán

 

- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán viên trở lên

 

- Có tinh thần trách nhiệm cao;

- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt

- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành

- Có đủ sức khỏe để công tác

 

3

Phiên dịch

- Có trình độ đại học trở lên

 

- Có trình độ ngoại ngữ tiếng trung HSK

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

- Có tinh thần trách nhiệm cao;

- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt

- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành

- Có đủ sức khỏe để công tác

 

4

Văn thư, lưu trữ

- Có trình độ từ cao đẳng trở lên; có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên;

 

- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

 

- Có tinh thần trách nhiệm cao;

- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;

- Có năng lực thực thi nhiệm vụ;

- Có đủ sức khỏe để công tác;

 

5

Lái xe

Có giấy phép lái xe từ hạng B2 trở lên; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khỏe tốt.

 

 

Từ khóa: 2773/QĐ-UBND Quyết định 2773/QĐ-UBND Quyết định số 2773/QĐ-UBND Quyết định 2773/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định số 2773/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định 2773 QĐ UBND của Tỉnh Lào Cai

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 09/09/2019
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2773/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 09/09/2019
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, số lượng người làm việc của Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế trực thuộc Sở Y tế (sau đây gọi là Trung tâm), như sau:
  • Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Y tế; Thủ thưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.