Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 25/12/2024
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực 25/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 2675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 25/12/2024
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực 25/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2675/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/20215;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 264/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Phòng VH-XH;
- Lưu: VT.06.PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

1

2.000278.H61

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.000310.H61

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

(Mã TTHC: 2.000278.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý

Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra, phân loại, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã)

UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã)

3,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã) ký duyệt chuyển hồ sơ, danh sách đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Bước 4

Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ, lập danh sách, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét

UBND cấp huyện

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt danh sách trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt danh sách chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt trình UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

3,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày làm việc

2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã TTHC: 2.000310.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý

Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra, phân loại, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã)

UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã)

3,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã) ký duyệt chuyển hồ sơ, danh sách đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Bước 4

Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ, lập danh sách, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét

UBND cấp huyện

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt danh sách trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt danh sách chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt trình UBND tỉnh

01 ngày

Bước 9

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

3,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

 

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử

0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày làm việc

 

Từ khóa: 2675/QĐ-UBND Quyết định 2675/QĐ-UBND Quyết định số 2675/QĐ-UBND Quyết định 2675/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 2675/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 2675 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2675/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 25/12/2024
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực 25/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi