Số hiệu | 2606/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2606/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Tiền\r\n Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY\r\nBAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định\r\nsố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một\r\nsố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định\r\nsố 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một\r\ncửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng\r\ndẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu\r\ntư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa\r\nđổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh\r\nnghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của\r\nBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp\r\nlại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Kế hoạch và Đầu tư;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
\r\n\r\n1. Danh mục\r\n07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa,\r\nlĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ\r\n100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh\r\nTiền Giang (có danh mục kèm theo);
\r\n\r\nNội dung chi tiết của các thủ tục\r\nhành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 6\r\nnăm 2022, Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ\r\nKế hoạch và Đầu tư;
\r\n\r\nGiao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư\r\nchịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp\r\nnhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục\r\nhành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
\r\n\r\n2. Danh mục\r\n02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
\r\n\r\nThủ tục số 06 mục 1 và thủ tục số 01\r\nmục 2 Phần IV được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND\r\nngày 15/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục\r\nhành chính trong các lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức\r\n(ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, đấu thầu, hỗ trợ doanh\r\nnghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và phát triển\r\ndoanh nghiệp; thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang;
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nKế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ\r\nDOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ\r\nNƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ\r\nĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ\r\nDOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
\r\n\r\n\r\n\r\na) Thời hạn giải quyết
\r\n\r\nTrong thời hạn 14 (mười bốn) ngày làm\r\nviệc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377\r\nHùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện\r\ndịch vụ công trực tuyến mức 4 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng\r\nDịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
\r\n\r\nc) Lệ phí: không.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp lý
\r\n\r\n- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa\r\nsố 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
\r\n\r\n- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26\r\ntháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\nđiều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
\r\n\r\n- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày\r\n10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của\r\nNghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông và\r\nđiện tử: 14 ngày làm việc (112 giờ)
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính\r\n công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ\r\n nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên\r\n môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n Phòng\r\n chuyên môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 80\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 16\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trả kết\r\n quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2. Hỗ trợ tư vấn,\r\nhướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp - 2.001999
\r\n\r\na) Thời hạn giải quyết
\r\n\r\nTrong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ\r\nngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo\r\nThạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết\r\nquả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
\r\n\r\n- TTHC thực hiện dịch vụ công trực\r\ntuyến mức 4 (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc\r\ngia (https://dichvucong.gov.vn).
\r\n\r\nc) Lệ phí: không.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp lý
\r\n\r\n- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa\r\nsố 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
\r\n\r\n- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26\r\ntháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\nđiều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông và\r\nđiện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ)
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính\r\n công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ\r\n nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên\r\n môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n Phòng\r\n chuyên môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 12\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trả\r\n kết quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n
II. LĨNH VỰC THÀNH\r\nLẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
\r\n\r\n\r\n\r\na) Thời hạn giải\r\nquyết:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ\r\nngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với\r\ncác nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập\r\nbáo cáo thẩm định.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể\r\ntừ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập\r\nbáo cáo thẩm định và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định\r\nthành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng\r\nChính phủ phê duyệt chủ trương.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện:
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo\r\nThạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công\r\ntrực tuyến mức độ 4.
\r\n\r\nc) Lệ phí: Không có.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14\r\nngày 17 tháng 6 năm 2020 (Luật Doanh nghiệp năm 2020);
\r\n\r\n- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu\r\ntư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11\r\nnăm 2014 (Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại\r\ndoanh nghiệp năm 2014);
\r\n\r\n- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05\r\ntháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu,\r\nchuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do\r\nNhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Nghị định số 23/2022/NĐ-CP).
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông\r\nvà điện tử:
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận 03 bộ hồ sơ gốc đề nghị thành lập doanh nghiệp của cá nhân, tổ chức;\r\n scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n |||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem hồ\r\n sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KH&ĐT) \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và gửi 03 bộ Hồ sơ gốc đề nghị thành lập\r\n doanh nghiệp đến Bộ KH&ĐT để thẩm định \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n KH&ĐT chủ trì lấy ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm\r\n vi quản lý đến Bộ KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan liên quan \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n KH&ĐT tổng hợp, lập báo cáo thẩm định và gửi UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Tối đa\r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh giao Sở KH&ĐT tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ\r\n KH&ĐT, hoàn thiện Hồ sơ \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n |||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |||
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn phòng\r\n Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Phòng KT \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ (TTCP) \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Hồ sơ thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn\r\n điều lệ trình TTCP \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n TTCP\r\n xem xét, phê duyệt chủ trương thành lập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n TTCP \r\n | \r\n |
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh ra quyết định thành lập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa 30 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT,\r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Trả\r\n kết quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm PVHCC \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\nTrong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ\r\nngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định\r\ntại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP (Ủy ban nhân dân tỉnh) thẩm định, phê\r\nduyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện:
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo\r\nThạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công\r\ntrực tuyến mức độ 4.
\r\n\r\nc) Lệ phí: không có.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
\r\n\r\n- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước\r\nđầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông\r\nvà điện tử: 30 ngày làm việc
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ\r\n 100% vốn điều lệ; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 140\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyến Phòng Kinh tế (Phòng KT) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên KT \r\n | \r\n \r\n 40\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n xét, ký Quyết định \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Trả\r\n kết quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối\r\nvới các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh, thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
\r\n\r\n- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham\r\nmưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem\r\nxét, phê duyệt chủ trương.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định\r\nchia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng\r\nChính phủ phê duyệt chủ trương.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện:
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - ĐT: 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1,\r\nxã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công\r\ntrực tuyến mức độ 4.
\r\n\r\nc) Lệ phí: Không có.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
\r\n\r\n- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước\r\nđầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông\r\nvà điện tử:
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận 04 bộ hồ sơ gốc đề nghị chia, tách; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n |||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ lấy ý kiến \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và gửi lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,\r\n Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm\r\n vi quản lý đến UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Các\r\n cơ quan liên quan \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh giao Sở KH&ĐT tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ\r\n KH&ĐT, hoàn thiện Hồ sơ \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n thu, giải trình ý kiến thẩm định của Bộ KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Phòng KT \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Chính phủ (TTCP) \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Hồ sơ trình\r\n TTCP \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1/2\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n TTCP\r\n xem xét, phê duyệt chủ trương chia, tách doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n TTCP \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh ra quyết định chia, tách doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa 30 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT,\r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trả\r\n kết quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\nSau khi nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp,\r\nPhòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và\r\ncấp giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm\r\nkinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giấy xác nhận về việc doanh nghiệp,\r\nchi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh\r\ntrước thời hạn đã thông báo trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được\r\nhồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện:
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo\r\nThạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công\r\ntrực tuyến mức độ 4.
\r\n\r\nc) Lệ phí: Miễn lệ phí (theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày\r\n05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý\r\nvà sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp).
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp\r\nlý:
\r\n\r\n- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
\r\n\r\n- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
\r\n\r\n- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày\r\n16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông\r\nvà điện tử: 24 giờ
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Đăng ký\r\n kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (gọi tắt là Phòng ĐKKD) xem xét xử lý \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống TTĐKDNQG cho chuyên viên Phòng ĐKKD xử\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng ĐKKD \r\n | \r\n \r\n 03\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Nhập\r\n dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa (scan và tải hồ sơ) vào\r\n Hệ thống TTĐKDNQG, trình lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng ĐKKD \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: \r\n+ Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu sang Tổng Cục thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh\r\n doanh và Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. \r\n+ Nếu\r\n hồ sơ không hợp lệ: ra Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng ĐKKD \r\n | \r\n \r\n 06\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng ĐKKD \r\n | \r\n \r\n 03\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Vào\r\n sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\nTối đa không quá 30 ngày làm việc,\r\nngười có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể\r\nđể thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
\r\n\r\nb) Địa điểm thực hiện:
\r\n\r\n- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nTiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo\r\nThạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp\r\nnhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công\r\ntrực tuyến mức độ 4.
\r\n\r\nc) Lệ phí: không có.
\r\n\r\nd) Căn cứ pháp\r\nlý:
\r\n\r\n- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
\r\n\r\n- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước\r\nđầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
\r\n\r\n- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
\r\n\r\nđ) Quy trình nội bộ, liên thông\r\nvà điện tử: 30 ngày làm việc
\r\n\r\n\r\n Bước \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ, scan hồ sơ, vào sổ nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết hồ sơ | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT) \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 140\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo phòng chuyên môn thuộc Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở KH&ĐT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp\r\n nhận hồ sơ của Sở KH&ĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (Phòng KT) \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ và chuyển Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 40\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng KT \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n hồ sơ, ký tắt \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xem\r\n xét, ký Quyết định \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n trực UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 08\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đóng\r\n dấu, vào sổ và chuyển Sở KH&ĐT, Trung tâm PVHCCC \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Trả\r\n kết quả cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2606/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2606/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |