Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2462/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành15/11/2024
Người kýBùi Văn Khánh
Ngày hiệu lực 26/11/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Value copied successfully!
Số hiệu2462/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành15/11/2024
Người kýBùi Văn Khánh
Ngày hiệu lực 26/11/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2462/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 củaChính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4693/TTr-SNV ngày 13/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (08 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện) quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)

Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sonoivu.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Nội vụ:

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hội thuộc phạm vi quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian chậm nhất ngày 22/11/2024.

- Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông:

Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

Công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh ;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hànhchính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí(nếu có)

Tên văn bản QPPL quy định TTHC

Mức độ dịch vụcông

Cơ quan thực hiện

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 THỦ TỤC

 

 

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
1.012927.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

2

Thủ tục thành lập hội
1.012929.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
1.012942.H28

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
1.012943.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
1.012945.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

6

Thủ tục hội tự giải thể.
1.012946.H28

45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

7

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.
1.012947.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

8

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
1.012948.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 THỦ TỤC

 

 

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
1.012939.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

2

Thủ tục thành lập hội
1.012940.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
1.012949.H28

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
1.012941.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
1.012950.H28

60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

6

Thủ tục hội tự giải thể.
1.012951.H28

45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
1.012952.H28

30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không có

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP

Toàn trình

UBND cấp huyện

Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.

B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ: 15 THỦ TỤC

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định bãi bỏ TTHC

Văn bản quy định TTHC hết hiệu lực

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 THỦ TỤC

1

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

Nghị định số 126/2024/NĐ- CP; Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực hội cấp tỉnh tại các Quyếtđịnh của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm:

- 03 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3 điểm a, mục IV, khoản 1, và 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục I, khoản 2 phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2894/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;

- 03 TTHC tại số thứ tự 10,11, 12 điểm a, mục III, phần I và 05 TTHC tại số thứ tự khoản 22, 23,2 4, 25, 26 điểm b, mục III, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo tại Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;

- 01 TTHC tại số thứ tự 07 mục III, phần A Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;

- 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5, 6, 7, 8, 9,10, 11 mục II, Phụ lục I.15 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;

- 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5, 6, 7, 8, 9,10, 11 mục IX, Phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;

- 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục XII, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;

- 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.

2

2.001481

Thủ tục thành lập hội.

3

2.001688

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

4

2.001678

Thủ tục đổi tên hội.

5

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể.

6

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

7

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

8

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 THỦ TỤC

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL bãi bỏ TTHC

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực

1

1.003841

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

Nghị định số 126/2024/NĐ- CP; Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực hội cấp huyện tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm:

- 07 TTHC tại số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 mục IV, phần B Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;

- 07 TTHC tại số thứ tự 9,10, 11,12, 13, 14, 15 mục XIV Phụ lục I.16 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;

- 07 TTHC tại số thứ tự 9,10, 11, 12, 13, 14, 15 mục VIII, Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;

2

1.003827

Thủ tục thành lập hội.

3

1.003783

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

4

1.003757

Thủ tục đổi tên hội.

5

1.003732

Thủ tục hội tự giải thể.

6

2.002100

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

7

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

 

 

Từ khóa:2462/QĐ-UBNDQuyết định 2462/QĐ-UBNDQuyết định số 2462/QĐ-UBNDQuyết định 2462/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định số 2462/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định 2462 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2462/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                            Ngày ban hành15/11/2024
                            Người kýBùi Văn Khánh
                            Ngày hiệu lực 26/11/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (08 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện) quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
                                                  • Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
                                                  • Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
                                                  • Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi