Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu241/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành08/02/2021
Người kýNguyễn Đình Trung
Ngày hiệu lực 08/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông

Value copied successfully!
Số hiệu241/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành08/02/2021
Người kýNguyễn Đình Trung
Ngày hiệu lực 08/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-HĐTĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố Chỉ số CCHC năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Bảng kết quả xếp loại chỉ số CCHC kèm theo).

Điều 2.Căn cứ kết quả Chỉ số CCHC năm 2020, các cơ quan, đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh công tác CCHC, cải thiện Chỉ số CCHC trong những năm tiếp theo.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực T
ỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
ỉnh;
- CT, cá
c PCT UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình t
ỉnh;
- CVP, các PCVP UBND t
ỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
ỉnh;
- Lưu VT, NCKSTT(La).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Trung

 

PHỤ LỤC I

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cchc
(tối đa 17.5 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
(tối đa 12 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 18 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính
(tối đa 11 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
(tối đa 15 điểm)

Cải cách tài chính công
(tối đa 11.5 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính
(tối đa 15 điểm)

Tổng điểm thẩm định
(tối đa 100 điểm)

Chỉ số PAR INDEX

I

Nhóm cao: Chỉ số CCHC đạt từ 95% trở lên

1

Bảo hiểm xã hội tỉnh

17.5

12

17.945

9

14

10.5

14.95

95.895

95.90

II

Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95%

2

Sở Tư pháp

15

12

16

11

14

11.5

15

94.5

94.50

3

Sở Nội vụ

15

12

17.5

11

14

10.5

14

94

94.00

4

Thanh tra tỉnh

15.5

12

16

11

13

11.5

14

93

93.00

5

Văn phòng UBND tỉnh

15.386

9.5

17.989

11

14

10.5

14.444

92.819

92.82

6

Sở Thông tin và Truyền thông

15.5

11.5

18

11

13

10.5

12.857

92.357

92.36

7

Sở Giao thông vận tải

15

11.75

16.361

11

11.5

11.5

15

92.111

92.11

8

Sở Tài chính

13.466

12

15.419

11

14

11.5

14

91.385

91.39

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

17.5

11

14.448

11

12.5

11.5

13

90.948

90.95

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11.417

11.75

17.99

11

13

10.5

14.987

90.644

90.64

11

Sở Khoa học và Công nghệ

17

9.5

16

10

12.5

11.5

14

90.5

90.50

12

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

14.5

11.5

16

11

13

11.5

13

90.5

90.50

13

Cục Thuế tỉnh

12.5

12

15.486

11

14

11.5

14

90.486

90.49

14

Kho Bạc Nhà nước tỉnh

15.306

9

17.5

11

14

10.5

13

90.306

90.31

15

Sở Công Thương

15

10.7

17.5

10

13

8.5

15

89.7

89.70

16

Ban Dân tộc

11.271

11.9

16.5

11

13

11.5

13.8

88.971

88.97

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.5

10.75

13.997

10

14

11.5

15

88.747

88.75

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.5

11

16.451

11

14

11.5

12.5

86.951

86.95

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11.364

12

13.981

10

14

11.5

14

86.845

86.85

20

Sở Xây dựng

11.875

10.806

15.976

11

13.5

10.5

13

86.657

86.66

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.409

10.5

13.994

9

14

11.5

12.299

85.702

85.70

22

Sở Y tế

13.745

10

15.99

11

12.5

8

12.88

84.115

84.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cchc
(tối đa 18.5 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
(tối đa 09 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 20 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính
(tối đa 14.5 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
(tối đa 15 điểm)

Cải cách tài chính công
(tối đa 09 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính
(tối đa 14 điểm)

Tổng điểm thẩm định
(tối đa 100 điểm)

Chỉ số PAR INDEX

 

Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95%

1

UBND huyện Cư Jút

15.5

8.5

19.449

14

13.951

9

10.462

90.862

90.86

2

UBND thành phố Gia Nghĩa

16.15

9

16.345

14.5

13.447

9

11.8

90.242

90.24

3

UBND huyện Đắk R'lấp

17.75

6.5

15.991

14

13.577

9

11

87.818

87.82

4

UBND huyện Đắk Mil

15.25

9

15.849

14.5

13.99

8

11

87.589

87.59

5

UBND huyện Tuy Đức

15.674

9

14.388

14.5

12.982

9

9

84.544

84.54

6

UBND huyện Đắk Song

15

8.778

15.4

13

13.96

8.5

9.5

84.138

84.14

7

UBND huyện Đắk G'long

13.97

9

15.74

13.5

13.396

8

10.5

84.106

84.11

8

UBND huyện K'rông Nô

12.75

9

15.455

13.5

13.741

7.5

11.5

83.446

83.45

 

Từ khóa:241/QĐ-UBNDQuyết định 241/QĐ-UBNDQuyết định số 241/QĐ-UBNDQuyết định 241/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk NôngQuyết định số 241/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk NôngQuyết định 241 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Nông

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu241/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Đắk Nông
                            Ngày ban hành08/02/2021
                            Người kýNguyễn Đình Trung
                            Ngày hiệu lực 08/02/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi