Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế

Value copied successfully!
Số hiệu 2335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 26/07/2025
Người ký Hoàng Hải Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2335/QĐ-UBND

Huế, ngày 26 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3555/TTr-SXD ngày 23 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 213 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 129 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 84 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của thành phố theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Xây dựng và các Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.

3. Sở Xây dựng, UBND cấp xã có trách nhiệm::

a) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Xây dựng chủ động phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC thành phố, cấp xã;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSKT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

TT

Tên thủ tục hành chình (Mã TTHC)

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

 

TỔNG CỘNG

 

129

84

A

CẤP TỈNH

 

110

67

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

01

 

1

Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831)

Cấp tỉnh

x

 

II

Lĩnh vực Đăng kiểm

 

 

02

2

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013105)

Cấp tỉnh

 

x

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013110)

Cấp tỉnh

 

x

III

Lĩnh vực Đường bộ

 

42

08

4

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028)

Cấp tỉnh

X

 

5

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (1.000302)

Cấp tỉnh

x

 

6

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314)

Cấp tỉnh

x

 

7

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia (1.000321)

Cấp tỉnh

x

 

8

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660)

Cấp tỉnh

 

x

9

Công bố lại bến xe khách (1.000672)

Cấp tỉnh

 

x

10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703)

Cấp tỉnh

x

 

11

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)

Cấp tỉnh

x

 

12

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046)

Cấp tỉnh

x

 

13

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061)

Cấp tỉnh

x

 

14

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)

Cấp tỉnh

x

 

15

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (1.001623)

Cấp tỉnh

 

x

16

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (1.001666)

Cấp tỉnh

x

 

17

Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (1.001692)

Cấp tỉnh

x

 

18

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (1.001717)

Cấp tỉnh

x

 

19

Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (1.001725)

Cấp tỉnh

x

 

20

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)

Cấp tỉnh

 

x

21

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765)

Cấp tỉnh

 

x

22

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)

Cấp tỉnh

 

x

23

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)

Cấp tỉnh

x

 

24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)

Cấp tỉnh

x

 

25

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)

Cấp tỉnh

x

 

26

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)

Cấp tỉnh

x

 

27

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (1.002334)

Cấp tỉnh

x

 

28

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD (1.002817)

Cấp tỉnh

x

 

29

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS (1.002829)

Cấp tỉnh

x

 

30

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào (1.002847)

Cấp tỉnh

x

 

31

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856)

Cấp tỉnh

x

 

32

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)

Cấp tỉnh

x

 

33

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)

Cấp tỉnh

x

 

34

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993)

Cấp tỉnh

X

 

35

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021)

Cấp tỉnh

x

 

36

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210)

Cấp tỉnh

X

 

37

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN (1.010702)

Cấp tỉnh

x

 

38

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN (1.010704)

Cấp tỉnh

x

 

39

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)

Cấp tỉnh

x

 

40

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061)

Cấp tỉnh

x

 

41

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259)

Cấp tỉnh

X

 

42

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (1.013260)

Cấp tỉnh

X

 

43

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261)

Cấp tỉnh

X

 

44

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)

Cấp tỉnh

 

x

45

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc (1.013276)

Cấp tỉnh

x

 

46

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (1.013277)

Cấp tỉnh

 

x

47

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) (2.000769)

Cấp tỉnh

x

 

48

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam (2.001034)

Cấp tỉnh

x

 

49

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921)

Cấp tỉnh

x

 

50

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (2.002285)

Cấp tỉnh

x

 

51

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286)

Cấp tỉnh

x

 

52

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)

Cấp tỉnh

x

 

53

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)

Cấp tỉnh

x

 

IV

Lĩnh vực Đường sắt

 

06

 

54

Bãi bỏ đường ngang (1.000294)

Cấp tỉnh

x

 

55

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (1.004681)

Cấp tỉnh

x

 

56

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (1.004685)

Cấp tỉnh

x

 

57

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (1.004691)

Cấp tỉnh

X

 

58

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (1.005058)

Cấp tỉnh

x

 

59

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (1.005126)

Cấp tỉnh

x

 

V

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

02

 

60

Bổ nhiệm và cấp thể giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116)

Cấp tỉnh

x

 

61

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675)

Cấp tỉnh

x

 

VI

Lĩnh vực Hải quan

 

 

01

62

Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 (1.011729)

Cấp tỉnh

 

x

VII

Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ

 

32

18

63

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344)

Cấp tỉnh

x

 

64

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển (1.000892)

Cấp tỉnh

 

x

65

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (1.000940)

Cấp tỉnh

 

x

66

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải (1.001223)

Cấp tỉnh

 

x

67

Đổi tên cảng cạn (1.001870)

 

 

x

68

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)

Cấp tỉnh

X

 

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930)

Cấp tỉnh

 

x

70

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970)

Cấp tỉnh

X

 

71

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002)

Cấp tỉnh

X

 

72

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036)

Cấp tỉnh

 

x

73

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)

Cấp tỉnh

 

x

74

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)

Cấp tỉnh

 

x

75

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242)

Cấp tỉnh

x

 

76

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)

Cấp tỉnh

X

 

77

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (1.007949)

Cấp tỉnh

 

x

78

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442)

Cấp tỉnh

x

 

79

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (1.009443)

Cấp tỉnh

x

 

80

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444)

Cấp tỉnh

x

 

81

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445)

Cấp tỉnh

x

 

82

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446)

Cấp tỉnh

x

 

83

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447)

Cấp tỉnh

x

 

84

Thiết lập khu neo đậu (1.009448)

Cấp tỉnh

 

x

85

Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449)

Cấp tỉnh

X

 

86

Công bố đóng khu neo đậu (1.009450)

Cấp tỉnh

x

 

87

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451)

Cấp tỉnh

x

 

88

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456)

Cấp tỉnh

 

x

89

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458)

Cấp tỉnh

x

 

90

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)

Cấp tỉnh

x

 

91

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)

Cấp tỉnh

X

 

92

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461)

Cấp tỉnh

x

 

93

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462)

Cấp tỉnh

X

 

94

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463)

Cấp tỉnh

X

 

95

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (1.009464)

Cấp tỉnh

x

 

96

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465)

Cấp tỉnh

x

 

97

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn (1.013466)

Cấp tỉnh

x

 

98

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động (1.013467)

Cấp tỉnh

x

 

99

Chấm dứt hoạt động tàu lặn (1.013468)

Cấp tỉnh

x

 

100

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ (2.000378)

Cấp tỉnh

 

x

101

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795)

Cấp tỉnh

 

x

102

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219)

Cấp tỉnh

x

 

103

Xóa đăng ký phương tiện (2.001659)

Cấp tỉnh

X

 

104

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)

Cấp tỉnh

 

x

105

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802)

Cấp tỉnh

x

 

106

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998)

Cấp tỉnh

 

x

107

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001)

Cấp tỉnh

 

x

108

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615)

Cấp tỉnh

X

 

109

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616)

Cấp tỉnh

X

 

110

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)

Cấp tỉnh

X

 

111

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624)

Cấp tỉnh

 

x

112

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625)

Cấp tỉnh

 

x

VIII

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

05

09

113

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình (1.013223)

Cấp tỉnh

 

x

114

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)

Cấp tỉnh

 

x

115

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234)

Cấp tỉnh

 

x

116

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236)

Cấp tỉnh

 

x

117

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238)

Cấp tỉnh

 

x

118

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230)

Cấp tỉnh

 

x

119

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231)

Cấp tỉnh

 

x

120

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)

Cấp tỉnh

 

x

121

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235)

Cấp tỉnh

 

x

122

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013237)

Cấp tỉnh

X

 

123

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013217)

Cấp tỉnh

X

 

124

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013219)

Cấp tỉnh

X

 

125

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013222)

Cấp tỉnh

X

 

126

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224)

Cấp tỉnh

X

 

IX

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

04

06

127

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (1.012900)

Cấp tỉnh

X

 

128

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (1.012901)

Cấp tỉnh

X

 

129

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (1.012902)

Cấp tỉnh

X

 

130

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (1.012903)

Cấp tỉnh

 

x

131

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012904)

Cấp tỉnh

X

 

132

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.012905)

Cấp tỉnh

 

x

133

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.012906)

Cấp tỉnh

 

x

134

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907)

Cấp tỉnh

 

x

135

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) (1.012910)

Cấp tỉnh

 

x

136

Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (1.013777)

Cấp tỉnh

 

x

X

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

 

03

15

137

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (1.012882)

Cấp tỉnh

 

x

138

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.012883)

Cấp tỉnh

 

x

139

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (1.012884)

Cấp tỉnh

X

 

140

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012885)

Cấp tỉnh

 

x

141

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012886)

Cấp tỉnh

 

x

142

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (1.012887)

Cấp tỉnh

X

 

143

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.012890)

Cấp tỉnh

X

 

144

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (1.012891)

Cấp tỉnh

 

x

145

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (1.012892)

Cấp tỉnh

 

x

146

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (1.012897)

Cấp tỉnh

 

x

147

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (1.012898)

Cấp tỉnh

 

x

148

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012893)

Cấp tỉnh

 

x

149

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012894)

Cấp tỉnh

 

x

150

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (1.012896)

Cấp tỉnh

 

x

151

Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công (1.013769)

Cấp tỉnh

 

x

152

Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xãhội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương (3000506)

Cấp tỉnh

 

x

153

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương (3000507)

Cấp tỉnh

 

x

154

Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (3000508)

Cấp tỉnh

 

x

XII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình

 

 

03

155

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788)

Cấp tỉnh

 

x

156

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)

Cấp tỉnh

 

x

157

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)

Cấp tỉnh

 

x

XIII

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

01

 

158

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (1.011769)

Cấp tỉnh

X

 

XIV

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

07

02

159

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701)

Cấp tỉnh

 

x

160

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011)

Cấp tỉnh

 

x

161

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432)

Cấp tỉnh

x

 

162

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008891)

Cấp tỉnh

x

 

163

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989)

Cấp tỉnh

x

 

164

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (1.008990)

Cấp tỉnh

x

 

165

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008991)

Cấp tỉnh

x

 

166

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008992)

Cấp tỉnh

x

 

167

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008993)

Cấp tỉnh

x

 

XV

Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

 

02

02

168

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705)

Cấp tỉnh

 

x

169

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708)

Cấp tỉnh

x

 

170

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)

Cấp tỉnh

x

 

171

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711)

Cấp tỉnh

 

x

XVI

Lĩnh vực Thuế

 

05

 

172

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251)

Cấp tỉnh

x

 

173

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252)

Cấp tỉnh

x

 

174

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253)

Cấp tỉnh

x

 

175

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu (3.000254)

Cấp tỉnh

x

 

176

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255)

Cấp tỉnh

x

 

XVII

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

 

 

01

177

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (1.006871)

Cấp tỉnh

 

x

B

CẤP XÃ

 

19

17

I

Lĩnh vực Đường bộ

 

03

01

178

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314)

Cấp xã

x

 

179

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061)

Cấp xã

x

 

180

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)

Cấp xã

 

x

181

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921)

Cấp xã

x

 

II

Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ

 

15

09

182

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658)

Cấp xã

x

 

183

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930)

Cấp xã

 

x

184

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970)

Cấp xã

X

 

185

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002)

Cấp xã

X

 

186

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036)

Cấp xã

 

x

187

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)

Cấp xã

 

x

188

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)

Cấp xã

 

x

189

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (1.005040)

Cấp xã

 

x

190

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)

Cấp xã

X

 

191

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444)

Cấp xã

x

 

192

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447)

Cấp xã

x

 

193

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452)

Cấp xã

x

 

194

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453)

Cấp xã

x

 

195

Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454)

Cấp xã

x

 

196

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455)

Cấp xã

x

 

197

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465)

Cấp xã

x

 

198

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211)

Cấp xã

X

 

199

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)

Cấp xã

 

x

200

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214)

Cấp xã

 

x

201

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215)

Cấp xã

 

x

202

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217)

Cấp xã

x

 

203

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218)

Cấp xã

x

 

204

Xóa đăng ký phương tiện (2.001659)

Cấp xã

X

 

205

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)

Cấp xã

 

x

III

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

06

206

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013225)

Cấp xã

 

x

207

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229)

Cấp xã

 

x

208

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013232)

Cấp xã

 

x

209

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226)

Cấp xã

 

x

210

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013227)

Cấp xã

 

x

211

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228)

Cấp xã

 

x

IV

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

 

 

01

212

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (1.012888)

Cấp xã

 

x

V

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

 

01

 

213

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008455)

Cấp xã

x

 

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

Từ khóa: 2335/QĐ-UBND Quyết định 2335/QĐ-UBND Quyết định số 2335/QĐ-UBND Quyết định 2335/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định số 2335/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định 2335 QĐ UBND của Thành phố Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 26/07/2025
Người ký Hoàng Hải Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 26/07/2025
Người ký Hoàng Hải Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 213 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 129 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 84 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.