Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2314/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 06/09/2005 |
| Người ký | Lê Đình Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2005 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2314/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 06/09/2005 |
| Người ký | Lê Đình Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2005 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2314/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2005 |
VỀ VIỆC PHÂN CẤP CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ VÀ GIẤY PHÉP AN TOÀN BỨC XẠ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh An toàn và kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BKHCN ngày 13/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ, hạt nhân;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ, hạt nhân và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ, hạt nhân cấp giấy đăng ký và giấy phép về an toàn bức xạ được quy định trong Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Cục trưởng Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ, hạt nhân tổ chức thực hiện việc cấp giấy đăng ký, giấy phép về an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cục trưởng Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ, hạt nhân, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: | KT . BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI GIẤY ĐĂNG KÝ, GIẤY PHÉP VỀ AN TOÀN BỨC XẠ PHÂN CẤP CHO CỤC KIỂM SOÁT VÀ AN TOÀN BỨC XẠ, HẠT NHÂN CẤP
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-BKHCN ngày 06/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Giấy đăng ký nguồn bức xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ.
2. Giấy phép hoạt động cho cơ sở bức xạ (trừ các cơ sở bức xạ có sử dụng lò phản ứng hạt nhân, máy gia tốc, các cơ sở chiếu xạ bán công nghiệp và công nghiệp).
3. Giấy phép tiến hành công việc bức xạ bao gồm:
a. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm xuất tái nhập khẩu, tạm nhập tái xuất khẩu (sau đây gọi tắt là xuất nhập khẩu) nguồn bức xạ;
b. Chuyển nhượng nguồn bức xạ;
c. Cất giữ nguồn phóng xạ và lưu giữ tạm thời chất thải phóng xạ;
d. Sản xuất sản phẩm tiêu dung chứa chất phóng xạ;
e. Sử dụng nguồn bức xạ;
f. Sửa chữa, lắp ráp, thay thế nguồn bức xạ;
g. Vận chuyển, quá cảnh nguồn bức xạ hoặc chất thải phóng xạ;
h. Dịch vụ an toàn bức xạ.
Các giấy phép tiến hành công việc bức xạ được quy định tại mục a, b, c, d, e, f, g, h không bao gồm các công việc được thực hiện với lò phản ứng hạt nhân, máy gia tốc, thiết bị chiếu xạ bán công nghiệp và công nghiệp, thiết bị xạ trị từ xa; nguồn phóng xạ lắp đặt cho thiết bị chiếu xạ bán công nghiệp và công nghiệp, thiết bị xạ trị từ xa.
4. Giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt (trừ đối với các nhân viên lắp đặt, vận hành, sửa chữa, khắc phục sự cố bức xạ hỏng hóc lò phản ứng hạt nhân).
5. Giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ và nâng cấp thiết bị bức xạ (trừ các cơ sở bức xạ có sử dụng lò phản ứng hạt nhân, máy gia tốc, các cơ sở chiếu xạ bán công nghiệp và công nghiệp, thiết bị xạ trị từ xa).
|
MINISTRY OF SCIENCE & TECHNOLOGY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 2314/QĐ-BKHCN |
Hanoi, 6 September 2005 |
DECISION
ON THE DECENTRALIZATION OF ISSUING AUTHORITY OVER RADIATION SAFETY REGISTRATIONS AND LICENSES
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to the Decree No. 54/2003/NĐ-CP dated on 19 May 2003 of the Government on regulating functions, tasks, rights and personnel mechanism of the Ministry of Science and Technology and the Decree No. 28/2004/NĐ-CP of the Government on amending and supplementing some articles of the Decree No. 54/2003/NĐ-CP dated on 19 May 2003;Pursuant to Decree No. 50/1998/NĐ-CP dated on 16 July 1998 of the Government on detailing the Implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control;Pursuant to Decision No. 12/2004/QĐ-BKHCN dated on 13 May 2004 of the Minister of Science and Technology on the issuance of Regulations on the organization and operation of the Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety and Control (VARANSAC);At the proposal of the Director General of VARANSAC and the Director of the Department of Organization and Personnel,
DECIDES
Article 1: To assign VARANSAC to the issuance authority of radiation safety registrations and licenses listed in the attachment.
Article 2: The Director General of VARANSAC organizes the issuance of radiation safety registrations and licenses as stipulated by the laws.
Article 3: This Decision takes effect from the date of its signature.
The Director General of VARANSAC, the Director of the Department of Organization and Personnel and Heads of the related units are responsible for the implementation of this Decision.
|
To: |
FOR THE MINISTER |
LIST
OF RADIATION SAFETY REGISTRATIONS AND LICENCES ISSUE BY THE VIETNAM AGENCY FOR RADIATION AND NUCLEAR SAFETY AND CONTROL UNDER THE DECENTRALIZATION(in the attachment of the Decision No. 2314 /QĐ-BKHCN dated on 06 September 2005 of the Minister of Science and Technology)
1. Registrations of radioactive sources, radioactive waste storage.
2. Operation Licenses of radiation facilities (excluding those involving the use of nuclear reactors, accelerators, semi-industrial and industrial irradiation centers).
3. Licenses for conducting radiation work including:
a). Import, export, temporary import and re-export, temporary export and re-import of radioactive sources;
b). Transfer of radioactive sources;
c). Storage of radioactive sources and temporary storage of radioactive waste;
d). Production of consumer goods containing radioactive materials;
e). Use of radioactive sources;
f). Transportation and transit of radioactive sources or radioactive waste;
g). Service for radiation safety.
Licenses for conducting radiation work stated at items a, b, c, d, e, f, g, h shall not include the work performed with nuclear reactors, accelerators, semi-industrial and industrial irradiation devices, teletherapy devices; radioactive sources installed in semi-industrial and industrial irradiation devices, teletherapy devices.
4. License for practitioners of specialized radiation work (excluding those installing, operating, repairing, providing remedy for accidents in nuclear reactors).
5. License for upgrading and widening the scope and operation purposes of radiation facilities and for upgrading radiation devices (excluding radiation facilities involve the use of the use of nuclear reactors, accelerators, semi-industrial and industrial irradiation centers, teletherapy devices)
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 2314/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 06/09/2005 |
| Người ký | Lê Đình Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2005 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật