Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2301/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Value copied successfully!
Số hiệu 2301/QĐ-BNNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 23/06/2025
Người ký Lê Minh Ngân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2301/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (kèm theo Phụ lục I: Thủ tục hành chính thuộc phạm vi Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Phụ lục II: Thủ tục hành chính nội bộ).

Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:

- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;

- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

1. Bãi bỏ các nội dung về thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2. Bãi bỏ các nội dung về thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TNN, VPB (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Minh Ngân

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-BNNMT ngày       tháng       năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

 Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

1.012496

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

 

2

1.000657

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

3

1.000606

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

4

1.000070

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

5

1.000060

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

6

2.000021

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025)

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

7

2.000018

 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

8

1.011512

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

9

1.004094

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

3

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

4

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh/ Sở Nông nghiệp và Môi trường

5

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

 - Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 7 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

  - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

7

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

8

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

9

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

10

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 - Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

11

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

12

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

13

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

14

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 - Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

15

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

 - Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

16

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 - Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

17

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

18

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

- Điều 23 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

- Điều 6 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025

Tài nguyên nước

UBND cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

 Điều 21 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

 

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

1.012497

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

2

1.012506

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

3

1.004285

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

4

1.004302

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

 Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

5

1.009667

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

6

1.004453

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

7

1.004489

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

8

1.004938

Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Tài nguyên nước

Bộ NN&MT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Từ khóa: 2301/QĐ-BNNMT Quyết định 2301/QĐ-BNNMT Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT Quyết định 2301/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quyết định 2301 QĐ BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2301/QĐ-BNNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 23/06/2025
Người ký Lê Minh Ngân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2301/QĐ-BNNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 23/06/2025
Người ký Lê Minh Ngân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (kèm theo Phụ lục I: Thủ tục hành chính thuộc phạm vi Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Phụ lục II: Thủ tục hành chính nội bộ).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.