Số hiệu | 2270/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2270/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thái\r\n Nguyên, ngày 23 tháng\r\n 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC\r\nPHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính\r\nphủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ\r\ntục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện\r\ncơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn\r\nthi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên\r\nthông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5652/QĐ-BYT\r\nngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị\r\nbãi bỏ lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức\r\nnăng quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế\r\ntại Tờ trình số 3585/TTr-SYT ngày 19/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức\r\nnăng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nQuyết định này bãi bỏ 05 thủ tục hành\r\nchính lĩnh vực trang thiết bị y tế được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND\r\nngày 09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ\r\ntục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y Tế\r\ntỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC I
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG\r\nQUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chủ\r\ntịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n chế giải quyết TTHC \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Trang thiết bị Y tế \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công bố đủ điều kiện sản xuất trang\r\n thiết bị y tế \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n - Nơi\r\n tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\nTrung tâm Phục vụ Hành chính công\r\n tỉnh Thái Nguyên. \r\nĐịa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn,\r\n phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. \r\n | \r\n \r\n Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh\r\n thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày\r\n 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; \r\n- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày\r\n 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực\r\n hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về\r\n quản lý trang thiết bị y tế; \r\n- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày\r\n 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\n lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế \r\n | \r\n \r\n Một\r\n cửa \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với\r\n trang thiết bị y tế thuộc loại A, B \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n - Nơi\r\n tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\nTrung tâm Phục vụ Hành chính công\r\n tỉnh Thái Nguyên. \r\nĐịa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn,\r\n phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. \r\n | \r\n \r\n Phí thẩm định công bố trang thiết\r\n bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ \r\nPhí thẩm định công bố trang thiết\r\n bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số\r\n 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết\r\n bị y tế; \r\n- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày\r\n 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực\r\n hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về\r\n quản lý trang thiết bị y tế; \r\n- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày\r\n 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\n lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế \r\n | \r\n \r\n Một\r\n cửa \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công bố điều kiện mua bán trang\r\n thiết bị y tế thuộc loại B, C, D \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n - Nơi\r\n tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\nTrung tâm Phục vụ Hành chính công\r\n tỉnh Thái Nguyên. \r\nĐịa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn,\r\n phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. \r\n | \r\n \r\n Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh\r\n thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày\r\n 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; \r\n- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày\r\n 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực\r\n hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm\r\n 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; \r\n- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày\r\n 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\n lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế \r\n | \r\n \r\n Một\r\n cửa \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC II
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC PHẠM\r\nVI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái\r\nNguyên)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ\r\n công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ\r\n công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công bố đủ điều kiện sản xuất trang\r\n thiết bị y tế \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với\r\n trang thiết bị y tế thuộc loại A \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Công bố đủ điều kiện mua bán trang\r\n thiết bị y tế thuộc loại B, C, D \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2270/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2270/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |