Số hiệu | 224/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị |
Ngày ban hành | 24/01/2025 |
Người ký | Hoàng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 224/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|||
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT- BGDDT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
2 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia 1.000288.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
3 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
4 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 1.000280.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TTBGDDT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
5 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
6 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia 1.000691.000.00.00.H50 |
03 tháng 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý… |
Tổng cộng: 06 thủ tục hành chính
Số hiệu | 224/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị |
Ngày ban hành | 24/01/2025 |
Người ký | Hoàng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 224/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị |
Ngày ban hành | 24/01/2025 |
Người ký | Hoàng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |