ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2058/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1630/TTr-STP ngày 27 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC: HỘ TỊCH
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
1. Nội dung đơn giản hóa
về thời hạn giải quyết: Đề nghị giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày xuống còn 09 ngày (giảm 03 ngày).
Lý do: Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp trong thời hạn 0,5 ngày. Công chức làm công tác hộ tịch của Phòng Tư pháp nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ, in bản chính Trích lục ghi chú kết hôn trình lãnh đạo Phòng Tư pháp trong thời hạn 6,5 ngày. Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký Trích lục ghi chú kết hôn trong thời hạn 01 ngày. Văn thư đóng dấu, công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC trong thời hạn 01 ngày. Do đó, thời hạn giải quyết TTHC này 09 ngày là phù hợp.
2. Kiến nghị thực thi
Kiến nghị sửa đổi khoản 2 Điều 50 của Luật Hộ tịch năm 2014, cụ thể như sau: “2.Trong thời 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định khoản 1 Điều này và đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch. Phòng Tư pháp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp trích lục cho người yêu cầu.”.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC.
- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 25%.
File gốc của Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Bến Tre đang được cập nhật.
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Bến Tre
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Số hiệu | 2058/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành | 2024-09-04 |
Ngày hiệu lực | 2024-09-04 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |