ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1787/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT, ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1667/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của 10 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính thay thế được thực hiện theo quy định tại Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
2 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | ||
3 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
4 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
5 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
6 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
7 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
8 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
9 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |||||
10 |
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương | Phí, lệ phí | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Địa điểm tiếp nhận giải quyết | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 |
Không |
Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||||||
2 |
Không |
Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||||||
3 |
100.000 đồng /lần |
Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||||||
4 |
100.000 đồng /lần |
Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||||||
5 |
100.000 đồng /lần |
Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
| ||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản gia hạn) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
8. Công bố hoạt động khu neo đậu
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố lại) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
12. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
| |||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
14. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
| ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
15. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
| |||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 3 | - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 |
Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày |
Bước 5 |
Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Từ khóa: Quyết định 1787/QĐ-CT, Quyết định số 1787/QĐ-CT, Quyết định 1787/QĐ-CT của Tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 1787/QĐ-CT của Tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định 1787 QĐ CT của Tỉnh Vĩnh Phúc, 1787/QĐ-CT File gốc của Quyết định 1787/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đang được cập nhật. Quyết định 1787/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh PhúcTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |