Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1782/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1782/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Nam
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Trần Xuân Dưỡng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH HÀ NAM
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 1782/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Hà Nam, ngày 21\r\n tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC\r\nSỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ\r\nNAM

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;

\r\n\r\n

Căn cứ các Nghị định của\r\nChính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính và 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nY tế tại Tờ trình số 167/TTr - SYT ngày 14 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành\r\nchính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính\r\nthuộc lĩnh vực Giám định Y khoa, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Y tế,\r\n01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám chữa bệnh tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày\r\n04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Bộ\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính\r\nlĩnh vực Khám chữa bệnh tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ\r\nsung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh\r\nHà Nam.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính\r\nlĩnh vực Dược tại Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 của Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính\r\nlĩnh vực Dược, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng, 02 thủ tục hành\r\nchính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế tại Quyết định số 1947/QĐ-UBND\r\nvà 1948/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc\r\ncông bố danh mục, thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.

\r\n\r\n

Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;\r\nThủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,\r\nthị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC (để\r\n b/c);
\r\n - TTTU, TTHĐND tỉnh;
\r\n - Chủ tịch UBND tỉnh
\r\n - Các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Như Điều 3;
\r\n - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VNPT tỉnh Hà Nam;
\r\n - VPUB: LĐVP, KSTT, TTPVHCC, KGVX (D);
\r\n - Lưu: VT, KSTT (Q).

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Xuân Dưỡng

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH MỤC

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG\r\nVÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

\r\n\r\n

A. Danh mục\r\nthủ tục hành chính ban hành mới

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Mã TTHC

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí (nếu có)

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

I. Lĩnh\r\n vực Khám chữa bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2.000984

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

4.300.000 đồng

\r\n
\r\n

- Luật khám bệnh, chữa bệnh\r\n năm 2009.

\r\n

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP\r\n ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\n điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.

\r\n

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người\r\n hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

\r\n

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP\r\n ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định\r\n liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của\r\n Bộ Y tế.

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC\r\n ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý\r\n và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

\r\n

- Quyết định số 358/QĐ-BYT\r\n ngày 29/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và\r\n thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày\r\n 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư\r\n kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2.000980

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận người sở\r\n hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền\r\n của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

2.500.000 đồng

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

2.000968

\r\n
\r\n

Cấp lại giấy chứng nhận người\r\n sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm\r\n quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

2.500.000 đồng

\r\n
\r\n\r\n

B. Danh mục\r\nthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Mã TTHC

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí
\r\n
(nếu có)

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

I. Lĩnh\r\n vực Trang thiết bị và công trình y tế

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1.003006

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện sản xuất\r\n trang thiết bị y tế

\r\n
\r\n

0 ngày

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

Phí thẩm định Điều kiện kinh\r\n doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ

\r\n
\r\n

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP\r\n ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế

\r\n

- Thông tư số 19/2021/TT-BYT\r\n ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện\r\n Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý\r\n trang thiết bị y tế

\r\n

- Thông tư số 278/2016/TT-\r\n BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí\r\n trong lĩnh vực y tế.

\r\n

- Quyết định số 5652/QĐ-BYT\r\n ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,\r\n được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc\r\n phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.003029

\r\n
\r\n

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối\r\n với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

\r\n
\r\n

0 ngày

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

- Phí thẩm định công bố trang\r\n thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ

\r\n

- Phí thẩm định công bố trang\r\n thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/1 hồ sơ

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.003039

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện mua bán\r\n trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

\r\n
\r\n

0 ngày

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

Phí thẩm định Điều kiện kinh\r\n doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ

\r\n
\r\n

II. Lĩnh\r\n vực Khám chữa bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1.003748

\r\n
\r\n

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động\r\n chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ

\r\n

- 90 ngày đối với trường hợp\r\n cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do\r\n nước ngoài cấp.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

360.000 đồng

\r\n
\r\n

- Luật khám bệnh, chữa bệnh\r\n năm 2009.

\r\n

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP\r\n ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\n điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.

\r\n

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP\r\n ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người\r\n hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

\r\n

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP\r\n ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định\r\n liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của\r\n Bộ Y tế.

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC\r\n ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý\r\n và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

\r\n

- Quyết định số 358/QĐ-BYT\r\n ngày 29/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và\r\n thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày\r\n 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư\r\n kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1.003848

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức\r\n tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

Bệnh viện: 10.500.000 đồng

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1.003876

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

5.700.000 đồng

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1.003803

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

4.300.000 đồng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1.003774

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

5.700.000 đồng

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

1.001641

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện thực hiện\r\n khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ.

\r\n
\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

\r\n
\r\n

Không có

\r\n
\r\n\r\n

C. Danh mục\r\nthủ tục hành chính bị bãi bỏ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

I. Lĩnh\r\n vực Khám chữa bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc\r\n gia truyền

\r\n
\r\n

Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày\r\n 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ\r\n sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày\r\n 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư\r\n kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Phòng chẩn trị y học cổ truyền

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n phòng xét nghiệm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp .

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ làm răng giả

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n cơ sở dịch vụ kính thuốc

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện hoạt động\r\n đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện hoạt động\r\n đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối với\r\n Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp

\r\n
\r\n

II. Lĩnh\r\n vực Dược

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực\r\n hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất\r\n gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối\r\n hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất\r\n trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một\r\n số ngành, lĩnh vực.

\r\n
\r\n

Nghị định số 155/2018/NĐ-CP\r\n ngày 12/11/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật\r\n kiến thức chuyên môn về dược

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức\r\n đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng\r\n thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có\r\n chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,\r\n thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược\r\n chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối\r\n hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị\r\n định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,\r\n thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử\r\n dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế.

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy xác nhận nội\r\n dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Điều chỉnh nội dung thông tin\r\n thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

III.\r\n Lĩnh vực Giám định Y khoa

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật\r\n xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi

\r\n
\r\n

Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày\r\n 12/11/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều\r\n kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật\r\n xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật\r\n xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Khám GĐYK đối với người hoạt\r\n động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được\r\n công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày\r\n 01 tháng 9 năm 2012

\r\n
\r\n

Thông tư liên tịch số\r\n 20/1016/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật\r\n có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động\r\n kháng chiến và con đẻ của họ.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Giám định để thực hiện chế độ\r\n tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp\r\n tuất hàng tháng

\r\n
\r\n

Thông tư số 56/2017/TT-BYT\r\n ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an\r\n toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Giám định khiếu nại của người\r\n tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

\r\n
\r\n

Thông tư liên tịch số\r\n 20/1016/TTLT-BYT- BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật\r\n có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động\r\n kháng chiến và con đẻ của họ.

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Giám định để hướng trợ cấp mất\r\n sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng\r\n theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là\r\n Chính phủ)

\r\n
\r\n

IV. Lĩnh vực\r\n Y tế dự phòng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Duyệt dự trù và phân phối thuốc\r\n Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Thông tư số 14/2015/TT-BYT\r\n ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone

\r\n
\r\n

V. Lĩnh vực\r\n tài chính y tế

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch\r\n đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa\r\n phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố

\r\n
\r\n

Quyết định số 5036/QĐ-BYT\r\n ngày 26/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị\r\n bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản\r\n lý của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

VI. Trang\r\n thiết bị và công trình y tế

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Điều chỉnh thông tin trong hồ\r\n sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

\r\n
\r\n

Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày\r\n 10/12/2021 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa\r\n đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm\r\n vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Điều chỉnh thông tin trong hồ\r\n sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 1782/QĐ-UBND Quyết định 1782/QĐ-UBND Quyết định số 1782/QĐ-UBND Quyết định 1782/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Nam Quyết định số 1782/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Nam Quyết định 1782 QĐ UBND của Tỉnh Hà Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1782/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Nam
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Trần Xuân Dưỡng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản gốc
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1782/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Nam
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Trần Xuân Dưỡng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành\r\nchính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
  • Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;\r\nThủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,\r\nthị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi