Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội Vụ tỉnh Đồng Nai

Value copied successfully!
Số hiệu 1749/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 29/05/2025
Người ký Nguyễn Sơn Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1749/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2878/TTr-SNV ngày 9 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 112 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 41 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, gồm:

- Lĩnh vực lao động, tiền lương: 08 quy trình;

- Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 05 quy trình;

- Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động: 09 quy trình;

- Lĩnh vực Việc làm: 26 quy trình (cấp tỉnh: 24 quy trình, cấp huyện: 02 quy trình);

- Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: 28 quy trình;

- Lĩnh vực Người có công: 36 quy trình (cấp tỉnh: 34 quy trình, cấp huyện: 01 quy trình, cấp xã: 01 quy trình).

(Phụ lục Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

2. Quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ

- Lĩnh vực thi đua - khen thưởng: 21 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 7 quy trình, cấp xã: 5 quy trình);

- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 15 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 6 quy trình);

- Lĩnh vực lao động, tiền lương (cấp tỉnh): 02 quy trình;

- Lĩnh vực chính quyền địa phương (cấp tỉnh): 02 quy trình;

- Lĩnh vực người có công thực hiện ở cấp xã: 01 quy trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định: số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023, số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/52, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/5/2022, số 2182/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, số 1434/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021, số 2808/QĐ-UBND ngày 10/11/2023, số 127/QĐ-UBND ngày 16/01/2024, số 154/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý; Các Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; số 3886/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 và số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh
ủy;
- TT. HĐND
tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Mã TTHC được sửa đổi, bổ sung

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa

Ghi chú

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực lao động, tiền lương

1.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

07 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

32

2.

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp tại Ngân hàng nhận ký quỹ; nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

33

3.

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

34

4.

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

35

5.

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

22 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

37

6.

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

27 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

38

7.

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

20 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

39

8.

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời hạn hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

07 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

40

9.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia

1.004964

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

25 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

41

II

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

10.

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

42

11.

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

43

12.

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.005132

- Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Nhận kết quả trực tiếp hoặc qua tài khoản ngân hàng.

10 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

44

13.

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1.005219

- Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nhận kết quả trực tiếp hoặc qua tài khoản ngân hàng.

10 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

45

14.

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

1.000502

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

05 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

45

Ill

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

15.

Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến:

+ Cổng dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.dongnai.gov.vn

+ Cổng DVC quốc gia https://dichvucong.gov.vn

05 ngày

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

46

16.

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

15 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

47

17.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

25 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

48

18.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005450

Nộp hồ sơ tại:

- Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

49

19.

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng

2.002340

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ, trường hợp không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Đối với trường hợp giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được tiền do cơ quan bảo hiểm chuyển đến, người sử dụng lao động có trách nhiệm chi trả trợ cấp cho người lao động.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

51

20.

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

2.002341

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

52

21.

Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng.

2.002342

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

53

22.

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.

2.002343

Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

05 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

54

23.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành

1.013337

Nộp hồ sơ tại:

Hình thức nộp trực tuyến

+ Cổng dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.dongnai.gov.vn

+ Cổng DVC quốc gia https://dichvucong.gov.vn

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

55

IV

Lĩnh vực việc làm

24.

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

2.000888

Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội

Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

56

25.

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc trực tuyến tại https://dichvucong.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Dịch vụ việc làm nếu thuộc một trong các trường hợp sau:

+ Ốm đau, thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền;

+ Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền;

+ Hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;

- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

56

26.

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973

Không nộp hồ sơ

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

57

27.

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966

Người lao động phải trực tiếp đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm

Không quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

58

28.

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Không quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

59

29.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

60

30.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

61

31.

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

62

32.

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

63

33.

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

1.000362

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Không phải thực hiện trực tiếp thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm nếu thời gian thông báo về việc tìm kiếm việc làm nằm trong khoảng thời gian mà người lao động thuộc một trong các trường hợp sau:

+ Nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên;

+ Ốm đau có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền;

+ Nghỉ hưởng chế độ thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền. Riêng đối với trường hợp nam giới có vợ chết sau khi sinh con mà phải trực tiếp nuôi dưỡng con thì giấy tờ xác nhận là giấy khai sinh của con và giấy chứng tử của mẹ;

+ Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền;

+ Bị hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn;

+ Cha, mẹ, vợ/chồng, con của người lao động chết; người lao động hoặc con của người lao động kết hôn có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;

+ Đang tham gia khóa học nghề theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và có giấy xác nhận của cơ sở đào tạo nghề nghiệp;

+ Thực hiện hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng;

+ Đi cai nghiện tự nguyện có xác nhận của cơ sở cai nghiện hoặc xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;

+ Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp: trường hợp ngày thông báo về việc tìm kiếm việc làm của người lao động nằm trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng trước ngày người lao động nộp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến thì người lao động không phải trực tiếp thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm.

Người lao động phải thông tin cho trung tâm dịch vụ việc làm (thông qua điện thoại, thư điện tử, fax,...) về lý do không phải trực tiếp đến thông báo và trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của thời hạn thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm theo quy định, đồng thời gửi thư bảo đảm hoặc ủy quyền cho người khác nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ nêu trên chứng minh thuộc trường hợp không phải thông báo trực tiếp đến trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, trừ trường hợp người lao động nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên. Trường hợp gửi theo đường bưu điện thì ngày được coi là đã gửi thông báo là ngày gửi ghi trên dấu bưu điện.

Không quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

64

34.

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881

Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

65

35.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

07 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

66

36.

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

67

37.

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

68

38.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

10 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

69

39.

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- Từ 500 người lao động: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển.

- Từ 100 đến dưới 500 người lao động: 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển.

- Dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

70

40.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

73

41.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

74

42.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

03 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

75

43.

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

07 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

76

44.

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

77

45.

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

05 ngày làm việc

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

78

46.

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

1.011546

Nộp hồ sơ tại:

Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án.

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc)

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

79

47.

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.011547

Nộp hồ sơ tại:

Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc).

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

79

V

Lĩnh vực bảo hiểm xã hội

48.

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử

1.000157

Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử hoặc gửi bản giấy đến Bảo hiểm xã hội Việt Nam qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được Tờ khai)

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

79

49.

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I- VAN

1.000152

Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử

Trong thời hạn 02 giờ đối với tổ chức IVAN; trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với cơ quan BHXH.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

79

50.

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất

1.000147

Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử hoặc gửi bản giấy đến Bảo hiểm xã hội Việt Nam qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

- 20 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu; 10 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần;

- 20 ngày đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 45 ngày đối với trường hợp xác minh phức tạp;

- 15 ngày đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động.

-10 ngày kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động).

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

79

51.

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu

1.001230

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hình thức giao dịch điện tử theo hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

20 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

52.

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu

1.001219

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cấp sổ bảo hiểm xã hội trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Nội bộ

 

80

53.

Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội

1.001187

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

54.

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động

1.001179

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thực hiện thông qua hình thức giao dịch điện tử theo hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Không quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

55.

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động

1.001164

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

56.

Hưởng chế độ ốm đau

1.001053

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

57.

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai

1.000991

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

80

58.

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con

1.000975

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động;

-Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con.

Nội bộ

 

81

59.

Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi

1.004968

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động;

-Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con nuôi.

Nội bộ

 

81

60.

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

1.004970

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động

Nội bộ

 

81

61.

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con

1.000941

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con.

Nội bộ

 

81

62.

Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

1.000909

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động;

- Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con.

Nội bộ

 

81

63.

Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản

1.000874

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

81

64.

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

1.000857

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

20 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

65.

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội

1.000846

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

20 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

66.

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

1.000840

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- Đối với người lao động là công dân Việt Nam: trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

67.

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

1.004971

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

10 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

68.

Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết

1.000803

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

15 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

69.

Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết

1.000735

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

15 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

82

70.

Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về

1.000730

Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

15 ngày

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

71.

Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

1.000728

Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

05 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

72.

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất

1.000653

Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

10 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

73.

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

1.004974

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

15 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

74.

Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

1.004975

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Không quy định

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

75.

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam

2.000234

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội.

05 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

83

VI

Lĩnh vực Người có công

76.

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

84

77.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

85

78.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

86

79.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

87

80.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

88

81.

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

89

82.

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

90

83.

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010780 8

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

91

84.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

92

85.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

94

86.

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

96

87.

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010612

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

97

88.

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

98

89.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

98

90.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

99

91.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

102

92.

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

104

93.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

106

94.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

107

95.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

108

96.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

109

97.

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

110

98.

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

111

99.

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

112

100

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

114

101.

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

115

102.

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

116

103.

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

117

104.

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

118

105.

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

119

106.

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

15 ngày kể từ ngày nhận được đơn

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

120

107.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

121

108.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

122

109.

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

1.001257

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

123

110.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

2.002308

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

Không quy định thời gian thực hiện

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

124

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

Lĩnh vực việc làm

1

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

1.011548

Nộp hồ sơ tại:

Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án

15 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

125

2

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.011550

Nộp hồ sơ tại:

Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án

15 ngày làm việc

Nội bộ

Sửa đổi, bổ sung

125

 

Lĩnh vực Người có công

3

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

Nộp hồ sơ tại:

+ Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

+ Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.

06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

126

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Điện tử

Sửa đổi, bổ sung

127

B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.004949

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND, thành phố làm chủ sở hữu.

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính

Lao động, tiền lương

UBND tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu

2

2.001949

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III)

3

1.012393

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Thi đua, khen thưởng

Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh

4

1.012396

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"

5

1.012395

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh

6

1.012398

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

7

1.012392

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

8

1.012399

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

9

1.012401

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

10

1.012402

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình

11

1.012403

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại

12

1.012268

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Chính quyền địa phương

UBND cấp huyện, Phòng Nội vụ

13

2.000465

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

14

1.009319

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Tổ chức - Biên chế

UBND cấp huyện, Phòng Nội vụ

15

1.009320

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

16

1.009321

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

17

1.009331

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

18

1.009332

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

19

1.009333

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

20

1.009339

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

21

1.009340

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

22

6.000253

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.012381

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Thi đua, khen thưởng

Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện

2

1.012383

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

3

1.012385

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

4

1.012386

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

5

1.012387

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

6

1.012389

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

7

1.012390

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình

8

1.009322

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Tổ chức - Biên chế

UBND cấp xã

9

1.009323

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

10

1.009324

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

11

1.011262

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

12

1.009335

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

13

1.011263

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.0123373

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng

Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Thi đua, khen thưởng

UBND cấp xã

2

1.012374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

3

1.012376

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

4

1.012378

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình

5

1.012379

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 1749/QĐ-UBND Quyết định 1749/QĐ-UBND Quyết định số 1749/QĐ-UBND Quyết định 1749/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng Nai Quyết định số 1749/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng Nai Quyết định 1749 QĐ UBND của Tỉnh Đồng Nai

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1749/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 29/05/2025
Người ký Nguyễn Sơn Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1749/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành 29/05/2025
Người ký Nguyễn Sơn Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 112 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 41 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định: số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023, số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/52, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/5/2022, số 2182/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, số 1434/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021, số 2808/QĐ-UBND ngày 10/11/2023, số 127/QĐ-UBND ngày 16/01/2024, số 154/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý; Các Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; số 3886/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 và số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
  • Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi