Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1729/QĐ-BYT năm 2010 về mẫu Phiếu khám sức khỏe cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 1729/QĐ-BYT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Y tế
Ngày ban hành 24/05/2010
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1729/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE CÁN BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2136/QĐ-BYT ngày 15/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ”;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương ngày 20 tháng 4 năm 2010;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh và Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mẫu Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 (Mẫu khám sức khỏe cán bộ kèm theo).

Điều 2. Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 dùng để ghi chép kết quả khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các cán bộ Cao cấp, Trung cấp thuộc diện quản lý của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương và Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Phiếu khám sức khỏe cán bộ được bảo quản theo chế độ mật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương các miền, Thủ trưởng các đơn vị trong hệ thống bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Bảo vệ, CSSK CBTW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

Mẫu 1 (M1-1)

Đơn vị: …………………………
…………………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

MẬT

 

 

PHIẾU KHÁM SỨC KHỎE CÁN BỘ năm………

(Áp dụng đối với cán bộ cao cấp)

Họ và tên (viết chữ in hoa):  ………………………………………………. Nhóm máu: □

Giới:     Nam □                         Nữ □                 Sinh ngày ….. tháng ….. năm …..

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH:

1. Bản thân:

- Dị ứng với thuốc, thức ăn (nếu có ghi cụ thể):…………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

- Những bệnh mạn tính hiện có và thuốc đang dùng: ....................................................

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thủ thuật và phẫu thuật đã được làm………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

- Thói quen hút thuốc lá, thuốc lào ……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Số lượng trong ngày ……………………… điếu

- Thói quen khác: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Gia đình:

- Bố: ………………………………………………………………………………………………

- Mẹ: ………………………………………………………………………………………………

- Vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………………

- Anh chị em ruột: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

II. KHÁM THỂ LỰC:

1. Thể lực: - Chiều cao: …………………. cm Cân nặng: ………………………………kg

      - Vòng ngực: ………………….cm BMI [cân nặng/(chiều cao)2]: ……………

2. Toàn thân: …………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

III. KHÁM LÂM SÀNG:

1. Hô hấp: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2. Tuần hoàn: Mạch …………………..lần/phút    Huyết áp: ……………………..mmHg

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

3. Tiêu hóa: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

4. Sinh dục-tiết niệu: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

5. Tâm thần-Thần kinh: ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

6. Cơ xương khớp: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

7. Nội tiết: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

8. Các bộ phận khác: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

9. Tai mũi họng: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

10. Răng hàm mặt: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

11. Mắt: …………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

BÁC SĨ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

IV. CẬN LÂM SÀNG: (ghi rõ ngày, tháng, năm làm các xét nghiệm) ……………………

1. Xét nghiệm máu:

- Số lượng hồng cầu: ………………………T/l

- Số lượng bạch cầu: …………………….. G/l

- Huyết sắc tố: ……………………………..g/l

- Tiểu cầu: ……………………………….. G/l

- Công thức bạch cầu (Ghi các chỉ số bất thường) …………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

- Glucose: ………………………………mmol/l

- HbA1c: …………………………………….%

- Ure:…………………………………….. mmol/l

- Creatinin …………………………………μmol/l

- GOT: ……………………………………..U/l

- GPT: ……………………………………..U/l

- GGT: ……………………………………..U/l

- HBsAg: ……………………………………..

- HBeAg: ……………………………………..

- Anti Hbe: ……………………………………..

- Anti HCV: ……………………………………..

- Cholesterol TP ……………….….. mmol/l

- Triglycerid: ……………………….. mmol/l

- HDL-C: ………………………….... mmol/l

- LDL-C: ……………………………. mmol/l

- Bilirubin: ……………………………μmol/l

- Acid Uric ……………………………μmol/l

- PSA (nam): ………………………..ng/ml

- CA 19-9: …………………………...U/ml

- AFP: ………………………………..ng/ml

- CEA: ……………………………….. ng/ml

2. Xét nghiệm nước tiểu:

Glucose: …………… g/l             Protein niệu …………… g/l         Tế bào khác: …………

3. Điện tim: ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Chẩn đoán hình ảnh:

- X quang tim phổi: ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm ổ bụng, tiểu khung, phần phụ (đối với nữ)…………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Siêu âm tim: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

5. Các xét nghiệm, thăm dò chức năng khác:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

V. KẾT LUẬN:

1. Xếp loại sức khỏe: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Các bệnh cần theo dõi: ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3. Các vấn đề cần lưu ý khác: …………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

………….., ngày ….. tháng ….. năm ………..

Chủ tịch Hội đồng
Chuyên môn miền.....
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giám đốc Bệnh viện
………………………..
(Ký tên, đóng dấu)

Trưởng Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương....
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ Trung ương
(Ký tên, đóng dấu)

Từ khóa: 1729/QĐ-BYT Quyết định 1729/QĐ-BYT Quyết định số 1729/QĐ-BYT Quyết định 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế Quyết định số 1729/QĐ-BYT của Bộ Y tế Quyết định 1729 QĐ BYT của Bộ Y tế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1729/QĐ-BYT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Y tế
Ngày ban hành 24/05/2010
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1729/QĐ-BYT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Y tế
Ngày ban hành 24/05/2010
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành mẫu Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 (Mẫu khám sức khỏe cán bộ kèm theo).
  • Điều 2. Phiếu khám sức khỏe cán bộ Mẫu 1: M1-1, M1-2, Mẫu 2: M2 dùng để ghi chép kết quả khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các cán bộ Cao cấp, Trung cấp thuộc diện quản lý của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương và Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
  • Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương các miền, Thủ trưởng các đơn vị trong hệ thống bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.