Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu 1712/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1712/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 47/TTr-KKT ngày 20/5/2025),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

Q. CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện

Người thực hiện

1

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Mã TTHC: 2.002728.H50

58 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.

3 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế.

15 ngày

Các cơ quan có liên quan

 

Bước 4

BQL Khu kinh tế tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định, trình UBND tỉnh hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

19 ngày

Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp;

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban

Bước 4a

Xử lý thẩm định

18 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4b

Rà soát, soát xét

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Xem xét, phê duyệt trình UBND tỉnh

02 ngày

Ban QLKKT

Lãnh đạo Ban

Bước 6

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

VP UBND tỉnh

Lãnh đạo VP

Bước 9

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

Bước 10

Xem xét, soát xét hồ sơ

1 ngày

VP UBND tỉnh

Lãnh đạo VP

Bước 11

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 12

Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh

Bước 13

Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

Bước 14

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

2

Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Mã TTHC: 2.002731.H50

15 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) BQL Khu kinh tế xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

BQL Khu kinh tế lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

7,5 ngày

Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp

Chuyên viên,

Bước 3

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh

Bước 5

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

VP UBND tỉnh

Lãnh đạo VP

Bước 6

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

Bước 7

Xem xét, soát xét hồ sơ

1 ngày

VP UBND tỉnh

Lãnh đạo VP

Bước 8

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 9

Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh

Bước 10

Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

Bước 11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Mã TTHC: 2.002725.H50

15 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

12 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung.

1,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Lãnh đạo Ban

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bộ phận Văn thư

Chuyên viên

Bước 5

Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

4

Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Mã TTHC: 2.002726.H50

15 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

12 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QLĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung.

1,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Lãnh đạo Ban

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bộ phận Văn thư

Chuyên viên

Bước 5

Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

5

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Mã TTHC: 2.002727.H50

15 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp đổi, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

12 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung.

1,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Lãnh đạo Ban

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày

Bộ phận Văn thư

Chuyên viên

Bước 5

Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

6

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Mã TTHC: 2.002729

30 ngày

Bước 1

-Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

-Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các sở có liên quan.

3 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế.

7 ngày

Các cơ quan có liên quan

 

Bước 4

Phòng QL ĐT&DN tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có).

17 ngày

Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp

Chuyên viên,

Bước 4a

Xử lý hồ sơ

15 ngày

 

Chuyên viên

Bước 4b

Xem xét, soát xét

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Lãnh đạo Ban

Bước 6

Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Bộ phận văn thư

Chuyên viên

Bước 7

Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

7

Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Mã TTHC: 2.002732

5 ngày

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính).

- Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng doanh nghiệp sinh thái trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế.

2,5 ngày

Phòng QL ĐT&DN

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung.

01 ngày

BQL Khu kinh tế

Lãnh đạo Ban

Bước 4

Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

Bộ phận Văn thư

Chuyên viên

Bước 5

Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

8

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

1.013239.H50

Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

31,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

28,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

21,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

18,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

11,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

8,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013236.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013238.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013230.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013231.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.013233.H50

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013235.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản

Lãnh đạo

 

 

 

lý Quy hoạch và Xây dựng

phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013225.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

16

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013229.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

17

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013232.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

18

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013226.H50

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

1,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

2,0 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

19

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013227.H50

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

20

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013228.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

BQL Khu kinh tế

Trưởng ban/ Phó Trưởng ban

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

Từ khóa: 1712/QĐ-UBND Quyết định 1712/QĐ-UBND Quyết định số 1712/QĐ-UBND Quyết định 1712/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định số 1712/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định 1712 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1712/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1712/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Hoàng Nam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi