Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Hành chính » Quyết định 1692/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1692/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 11 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện Quy định này.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- Bảo hiểm Xã hội tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, HCTC, KHTH Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

QUY ĐỊNH

THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUY ĐỊNH CHUNG

Quy định này áp dụng việc theo dõi, đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính (sau đây viết tắt là theo dõi, đánh giá CCHC) hàng năm của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

1. Các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh (các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh);

3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;

(Sau đây viết tắt là các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh)

1. Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Thủ Trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã trong việc chỉ đạo triển khai thực hiện công tác CCHC tại các cơ quan, đơn vị.

3. Đẩy mạnh công tác kiểm tra về CCHC của các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp huyện đối với các cơ quan cấp dưới, đơn vị trực thuộc.

5. Làm căn cứ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị và người đứng đầu các cơ quan, đơn vị; xem xét khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác chuyên môn và CCHC.

1. Việc theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị phải được tổ chức định kỳ hàng năm (một năm thực hiện một lần).

3. Thực hiện công bằng, khách quan về kết quả đánh giá, xếp loại công tác CCHC lại các cơ quan, đơn vị.

Chương II

TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, CÁCH TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP LOẠI

1. Việc theo dõi, đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC được thực hiện trên các tiêu chí sau:

Stt

Tiêu chí theo dõi, đánh giá và xếp loại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2. Hệ thống tiêu chí thành phần và thang điểm cho từng tiêu chí thành phần tại các phụ lục kèm theo quy định này, cụ thể như sau:

b) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã áp dụng Phụ lục số 02, 04.

Điều 6. Cách tính điểm và chấm điểm

b) Cách tính điểm số của mỗi tiêu chí, tiêu chí thành phần căn cứ vào kết quả, mức độ thực hiện từng nhiệm vụ được nêu tại các tài liệu kiểm chứng do đơn vị cung cấp.

Các nhiệm vụ không thực hiện hoặc thực hiện chưa đúng, không đầy đủ thì theo mức độ trừ đi số điểm tương ứng theo quy định.

d) Khi tổng số điểm của một cơ quan, đơn vị có mức lẻ từ 0,25 đến dưới 0,5 điểm thì quy tròn thành 0,5 điểm; có điểm lẻ từ 0,75 đến dưới 1,0 điểm thì được quy tròn là 1,0.

1. Xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các cơ quan, đơn vị gồm 05 loại: Xuất sắc, Tốt, Khá, Trung bình và Yếu.

b) Đơn vị xếp loại Tốt: Tổng số điểm đạt từ 80 đến 89.

d) Đơn vị xếp loại Trung bình: Tổng số điểm đạt từ 50 đến 64.

2. Đối với UBND các huyện, thị xã mức độ xếp loại được thực hiện theo thang điểm tại quy định này, đồng thời phải có ít nhất 2/3 UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý được xếp loại từ cùng mức trở lên.

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI

Tổ tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC của từng cơ quan, đơn vị do lãnh đạo cơ quan, đơn vị quyết định thành lập, có từ 3 đến 5 thành viên, cụ thể như sau:

2. Đối với UBND cấp huyện: Chủ tịch UBND các huyện, thị xã làm Tổ trưởng và thành viên gồm: Chánh Văn phòng HĐND&UBND, Trưởng phòng Nội vụ, lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn liên quan và công chức chuyên trách CCHC.

Điều 9. Tự đánh giá , chấm điểm và xếp loại

2. Tổ tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC của cơ quan, đơn vị căn cứ hệ thống tiêu chí tại Điều 5 Quy định này và kết quả thực hiện CCHC hàng năm tại đơn vị để tự đánh giá, tính điểm, chấm điểm và xếp loại công tác CCHC hàng năm.

3. Các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC của cơ quan, đơn vị và gửi về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ); hồ sơ gồm: Báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại của các cơ quan, đơn vị và tài liệu kiểm chứng liên quan để chứng minh cho nội dung công việc đã thực hiện.

Điều 10. Thẩm định và thông báo kết quả tự đánh giá, xếp loại

Hội đồng thẩm định cấp tỉnh do Giám đốc Sở Nội vụ làm Chủ tịch Hội đồng; Giám đốc Sở Tư pháp làm Phó Chủ tịch Hội đồng; Trưởng Phòng Cải cách hành chính làm Thư ký Hội đồng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh làm thành viên.

Hội đồng thẩm định cấp huyện do Chủ tịch  UBND các huyện, xã làm Chủ tịch Hội đồng;Trưởng Phòng Nội vụ làm phó Chủ tịch Hội đồng, công chức chuyên trách CCHC làm Thư ký Hội đồng và lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn liên quan.

4. Căn cứ kết quả làm việc của Hội đồng thẩm định cấp huyện, phòng Nội vụ tham mưu UBND các huyện, thị xã báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) và công bố, công khai kết quả đánh giá, xếp loại công tác CCHC năm của các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý.

1. Thời gian tự đánh giá, xếp loại: thực hiện vào tháng 12 hàng năm, cụ thể:

b) Các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng chân trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thị xã thực hiện tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại, gửi báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

3. Sở Nội vụ Trình Chủ tịch UBND tỉnh  thông báo kết quả đánh giá, xếp loại việc thực hiện công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trước ngày 31 tháng 01 của năm kế tiếp.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thủ trưởng các Sở Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương được tổ chức theo hệ thống dọc; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn

Phân công công chức chuyên trách CCHC, đảm nhiệm công tác cải cách hành chính theo hướng ổn định. Chỉ đạo, tổ chức thực hiện, tổng hợp, đánh giá, báo cáo cấp có thẩm quyền, đề xuất triển khai cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt hiệu quả.

2. Văn phòng UBND tỉnh, các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài chính: phối hợp với Sở Nội vụ trong quá trình triển khai, thực hiện, thẩm định đánh giá hiệu quả công tác CCHC đối với các cơ quan, đơn vị.

4. Sở Nội vụ

Tổ chức tập huấn cho công chức chuyên trách CCHC tại các cơ quan, đơn vị về theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác CCHC.

Tổng hợp, xây dựng báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, trình chủ tịch UBND tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp loại.

Điều 13. Kinh phí thực hiện

Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo dõi, đánh giá xếp loại CCHC theo quy định hiện hành.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm do HĐ thẩm định đánh giá

Tài liệu kiểm chứng

1

14

 

 

 

1,1

3

 

 

 

1.1.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3

0

 

 

 

1.1.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,2

2

 

 

 

1.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,3

3

 

 

 

1.3.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0,25

 

 

 

-

0

 

 

 

1.3.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,4

2

 

 

 

1.4.1

1

 

 

 

1.4.2

1

 

 

 

1.4.3

0

 

 

 

1,5

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

1,6

2

 

 

 

2

8

 

 

 

2,1

 

 

 

 

2.1.1

1

 

 

 

2.1.2

1

 

 

 

2.1.3

1

 

 

 

2,2

3

 

 

 

2.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0

 

 

 

2.2.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

2.2.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

2,3

2

 

 

 

2.3.1

2

 

 

 

2.3.2

1

 

 

 

2.3.3

0,5

 

 

 

2.3.4

0

 

 

 

3

13

 

 

 

3,1

7

 

 

 

3.1.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.3

1

 

 

 

-

0

 

 

 

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.5

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.6

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2

6

 

 

 

3.2.1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2.2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

4

12

 

 

 

4.1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,3

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,4

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,5

1

 

 

 

4,6

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

5

15

 

 

 

5,1

3

 

 

 

-

1

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5,2

2

 

 

 

5.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.2.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5,3

6

 

 

 

5.3.1

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

2

 

 

 

5.3.2

2

 

 

 

5.3.3

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5,4

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5,5

2

 

 

 

5.5.1

1

 

 

 

5.5.2

1

 

 

 

5.5.3

0

 

 

 

6

5

 

 

 

6,1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

6,2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

7

 

12

 

 

 

7,1

10

 

 

 

7.1.1

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.5

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

7.1.6

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.7

1

 

 

 

7.2

2

 

 

 

7.2.1

1

 

 

 

7.2.2

0,5

 

 

 

7.2.3

0,5

 

 

 

8

16

 

 

 

8,1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,3

5

 

 

 

-

5

 

 

 

-

4

 

 

 

-

3

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8.4

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,5

6

 

 

 

-

6

 

 

 

-

4

 

 

 

-

Từ 50% đến 69% hồ sơ giải quyết đúng hẹn

2

 

 

 

-

0

 

 

 

9

5

 

 

 

-

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1692/QD-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Stt

Lĩnh vực/tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm do HB thẩm định đánh giá

Tài liệu kiểm chứng

1

14

 

 

 

1,1

3

 

 

 

1.1.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,2

Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định

2

 

 

 

1.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,3

3

 

 

 

1.3. 1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0,25

 

 

 

-

0

 

 

 

1.3.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,4

2

 

 

 

1.4.1

1

 

 

 

1.4.2

1

 

 

 

1.4.3

0

 

 

 

1,5

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

1,6

2

 

 

 

2

9

 

 

 

2,1

2

 

 

 

2.1.1

2

 

 

 

2.1.2

1

 

 

 

2.1.3

0

 

 

 

2,2

2

 

 

 

2.2.1

1

 

 

 

2.2.2

0,5

 

 

 

2.2.3

0,5

 

 

 

2,3

3

 

 

 

2.3.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

2.3.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

2.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

2,4

2

 

 

 

2.4. 1

2

 

 

 

2.4.2

1

 

 

 

2. 4.3

0,5

 

 

 

2.4.4

0

 

 

 

3

13

 

 

 

3,1

7

 

 

 

3.1.1

1

 

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.3

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.5

2

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.6

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

3,2

6

 

 

 

3.2.1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2.2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

4

12

 

 

 

4.1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,3

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,4

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,5

1

 

 

 

4,6

3

 

 

 

4.6.1

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

5

18

 

 

 

5,1

3

 

 

 

-

1

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5,2

2

 

 

 

5.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.2.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

 

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5,3

6

 

 

 

5.3.1

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

5.3.2

2

 

 

 

5.3.3

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

5,4

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5,5

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

5,6

3

 

 

 

5.6.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.6.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.6.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

6

5

 

 

 

6,1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

6,2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

7

12

 

 

 

7,1

10

 

 

 

7.1.1

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.5

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

7.1.6

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

 

 

 

 

7.1.7

1

 

 

 

7,2

2

 

 

 

7.2.1

1

 

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

 

 

8

13

 

 

 

8,1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,3

4

 

 

 

-

4

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,3

4

 

 

 

-

4

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

8,4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

9

4

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBNĐ ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Stt

Lĩnh vực/tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm do HĐ thẩm định đánh giá

Tài liệu kiểm chứng

I

14

 

 

 

1,1

3

 

 

 

1.1.1

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,2

2

 

 

 

1.2.1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.2

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1.2.3

0,5

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

1,3

3

 

 

 

1.3.1

1

 

 

 

1.3.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

1.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

1,4

2

 

 

 

1.4.1

1

 

 

 

1.4.2

 

1

 

 

 

1.4.3

0

 

 

 

1,5

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

 

 

 

 

-

0

 

 

 

1,6

2

 

 

 

2

10

 

 

 

2,1

3

 

 

 

2.1.1

3

 

 

 

2.1.2

2

 

 

 

2.1.3

0

 

 

 

2,2

2

 

 

 

2.2.1

1

 

 

 

2.2.2

0,5

 

 

 

2.2.3

0,5

 

 

 

2,3

3

 

 

 

2.3. 1

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0

 

 

 

2.3.2

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,75

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

2.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

2,4

2

 

 

 

2.4.1

2

 

 

 

2.4.2

1

 

 

 

2.4.3

0,5

 

 

 

2.4.4

0

 

 

 

3

14

 

 

 

3,1

6

 

 

 

3.1.1

2

 

 

 

3.1.2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

3.1.3

1

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2

5

 

 

 

3.2.1

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

3.2.2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

3,3

3

 

 

 

3.3.1

1

 

 

 

3.3.2

1

 

 

 

3.3.3

1

 

 

 

-

0

 

 

 

4

14

 

 

 

4,1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

4,2

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

4,3

4

 

 

 

-

4

 

 

 

-

0

 

 

 

4,4

2

 

 

 

4,5

3

 

 

 

4.5. 1

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

5

10

 

 

 

5,1

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

5,2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

5.3

5

 

 

 

5.3. 1

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.3.2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0,5

 

 

 

-

0

 

 

 

5.3.3

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

6

3

 

 

 

6,1

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

0

 

 

 

7

14

 

 

 

7,1

14

 

 

 

7.1.1

2

 

 

 

-

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.2

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.3

2

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.4

1

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

7.1.5

4

 

 

 

-

2

 

 

 

-

2

 

 

 

7.1. 6

3

 

 

 

-

3

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

-

3

 

 

 

8

17

 

 

 

8.1

1

 

 

 

8.1.1

2

 

 

 

8.1.2

0

 

 

 

8,2

1

 

 

 

8.2. 1

1

 

 

 

8.2 2

0

 

 

 

8,3

5

 

 

 

-

5

 

 

 

-

4

 

 

 

-

3

 

 

 

-

1

 

 

 

-

0

 

 

 

8,4

4

 

 

 

-

4

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

8,5

5

 

 

 

-

5

 

 

 

-

4

 

 

 

-

2

 

 

 

-

0

 

 

 

9

4

 

 

 

-

1

 

 

 

-

2

 

 

 

-

1

 

 

 

 

100

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

TỔNG HỢP XẾP LOẠI CCHC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM….
(Kèm Theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đơn vị (xã, phường, thị trấn)

Xếp loại

Xuất sắc

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

 

Cộng

- Tỷ lệ:.………………..% đơn vị xếp loại Xuất sắc.

- Tỷ lệ:………………….% đơn vị xếp loại Khá.

- Tỷ lệ:………………….% đơn vị xếp loại Yếu.

Từ khóa: Quyết định 1692/QĐ-UBND, Quyết định số 1692/QĐ-UBND, Quyết định 1692/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông, Quyết định số 1692/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk Nông, Quyết định 1692 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Nông, 1692/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đang được cập nhật.

Hành chính

  • Công văn 7415/VPCP-TH về báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2021 và đăng ký Chương trình công tác năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1707/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7417/VPCP-KSTT năm 2021 về đôn đốc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Thông báo 265/TB-VPCP về ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc làm việc giữa Thường trực Chính phủ và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về kết quả phối hợp công tác giai đoạn 2016-2020, 8 tháng đầu năm 2021 và trọng tâm công tác phối hợp trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1703/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1523/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch tổ chức trực tuyến Hội nghị toàn quốc tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và Công ước La Hay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
  • Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 9 "Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Luật phòng, chống tham nhũng và Nghị định 59/2019/NĐ-CP" do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
  • Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Số hiệu 1692/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Lê Diễn
Ngày ban hành 2014-11-06
Ngày hiệu lực 2014-11-06
Lĩnh vực Hành chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Thay thế

  • Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Phụ lục đánh giá, chấm điểm và xếp loại chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 1692/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu