ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1659/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 272/TTr-STC ngày 18 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
01
Chưa có quy định cụ thể
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
02
15 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
03
15 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
04
Chưa quy định cụ thể
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
05
15 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
06
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
07
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
08
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
09
67 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
10
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
11
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
12
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
13
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
14
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
15
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
16
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
17
60 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
18
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
19
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
20
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
21
05 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
22
05 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
23
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
24
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
25
30 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
26
45 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
01
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm.
02
45 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
01
03 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
01
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần.
02
Trước ngày 31 tháng 07 năm trước
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
03
trước ngày 31 tháng 12 năm trước.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP.
04
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
05
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC.
06
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC.
07
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC.
08
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
09
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chinh công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
10
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
11
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
12
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
13
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
14
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
15
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
16
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
17
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC.
18
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 03/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
19
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC.
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
01
05 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
02
05 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
03
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
04
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
05
07 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
06
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
07
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND.
08
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
09
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
10
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
11
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
12
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
13
30 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không
Từ khóa: Quyết định 1659/QĐ-UBND, Quyết định số 1659/QĐ-UBND, Quyết định 1659/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang, Quyết định số 1659/QĐ-UBND của Tỉnh Kiên Giang, Quyết định 1659 QĐ UBND của Tỉnh Kiên Giang, 1659/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 1659/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chín |
Ngày ban hành | 2021-07-06 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-06 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |