Số hiệu | 1594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Yên |
Ngày ban hành | 20/11/2024 |
Người ký | Đào Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 207/KH-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3364/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lich trên địa bàn tỉnh Phú Yên (gồm 22 thủ tục nội bộ cấp tỉnh, 01 thủ tục nội bộ cấp huyện, 01 thủ tục nội bộ cấp xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Cơ quan thực hiện |
Thẩm quyền giải quyết |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH/HĐND TỈNH/SỞ VHTTDL |
||
1. |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
2. |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộcthẩm quyền quản lý của tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
3. |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
4. |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
HĐND tỉnh/ UBND tỉnh |
5. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1 |
Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ |
||
1 |
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Số hiệu | 1594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Yên |
Ngày ban hành | 20/11/2024 |
Người ký | Đào Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1594/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Yên |
Ngày ban hành | 20/11/2024 |
Người ký | Đào Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |