ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 26/01/2021 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 01/HĐND-PC ngày 08/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||||||||||||||||||||||
1 | Nghị quyết | Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
2 | Nghị quyết | Số 28/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Nghị quyết | Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
4 | Nghị quyết | Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
5 | Nghị quyết | Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
6 | Nghị quyết | Số 40/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 |
08/05/2020 | ||||||||||||||||||||||||
7 | Nghị quyết | Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 |
31/7/2020 | ||||||||||||||||||||||||
8 | Nghị quyết | Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
31/7/2020 | ||||||||||||||||||||||||
9 | Nghị quyết | Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
31/7/2020 | ||||||||||||||||||||||||
10 | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
11/11/2020 | ||||||||||||||||||||||||
11 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
21/11/2020 | ||||||||||||||||||||||||
12 | Nghị quyết | Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 |
21/11/2020 | ||||||||||||||||||||||||
13 | Nghị quyết | Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 |
20/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
14 | Nghị quyết | Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
20/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
15 | Nghị quyết | Số 03/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 |
20/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
16 | Nghị quyết | Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
20/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
17 | Quyết định | Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
18 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
19 | Chỉ thị | Số 20/2006/CT-UBND ngày 01/11/2006 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
20 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007 |
21 | Chỉ thị | Số 09/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 |
22 | Quyết định | Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
20/01/2020 | ||||||||||||||||||
23 | Quyết định | Số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
15/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
24 | Quyết định | Số 138/2004/QĐ-UB ngày 20/5/2004 |
25 | Quyết định | Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 |
05/01/2020 | |||||||||||||||||||||
26 | Quyết định | Số 281/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 |
15/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
27 | Quyết định | Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
28 | Quyết định | Số 71/2008/QĐ-UBND |
29 | Quyết định | Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 |
30 | Quyết định | Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
31 | Quyết định | Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
32 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
33 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 |
34 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
35 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
24/01/2020 |
36 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
01/02/2020 | ||||||||||||||||||||||||
37 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
01/4/2020 | ||||||||||||||||||||||||
38 | Quyết định | Số 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
15/4/2020 | ||||||||||||||||||||||||
39 | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
01/7/2020 | ||||||||||||||||||||||||
40 | Quyết định | Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
20/8/2020 | ||||||||||||||||||||||||
41 | Quyết định | Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
01/9/2020 | ||||||||||||||||||||||||
42 | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
43 | Quyết định | Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
44 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
45 | Quyết định | Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 |
20/9/2020 | |||||||||||||||
46 | Quyết định | Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
01/10/2020 | ||||||||||||||||||||||||
47 | Quyết định | Số 13/2019/QĐ- UBND ngày 06/6/2019 |
01/01/2020 | ||||||||||||||||||||||||
48 | Quyết định | Số 51/2016/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 |
10/10/2020 | ||||||||||||||||||||||||
49 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ- UBND ngày 18/5/2015 |
18/10/2020 | ||||||||||||||||||||||||
50 | Chỉ thị | Số 15/2010/CT-UBND ngày 20/7/2010 |
18/10/2020 | ||||||||||||||||||||||||
51 | Quyết định | Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
16/11/2020 | ||||||||||||||||||||||||
52 | Quyết định | Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 |
30/11/2020 | ||||||||||||||||||||||||
53 | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
31/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
54 | Quyết định | Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
55 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 |
15/12/2020 | |||||||||||||||||||||
56 | Quyết định | Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 |
30/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
57 | Quyết định | Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
31/12/2020 | ||||||||||||||||||||||||
58 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 |
01/10/2020 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
1 | Nghị quyết | Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2020 | |||||
2 | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. |
24/02/2020 | |||||
3 | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
24/02/2020 | |||||
4 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/3/2020 | |||||
5 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. | - Bãi bỏ khoản 8, khoản 10 Điều 2 và cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định. |
17/7/2020 | ||||
6 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. |
31/8/2020 | |||||
7 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2020 | |||||
8 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | - Khoản 1; điểm e, khoản 2 Điều 6; - Điều 8;
01/10/2020 | |||||
9 | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | - Điểm d khoản 1, điểm đ khoản 2 Phụ lục I về Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư kèm theo Quy định tại Quyết định;
30/10/2020 | |||||
10 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - Điều 1, khoản 2 Điều 4, Điều 7 và Điều 14 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
20/11/2020 | ||||
1 | Quyết định | Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/12/2020 |
Tổng cộng: - Có 01 nghị quyết, 09 quyết định hết hiệu lực một phần;
- Có 01 quyết định ngưng hiệu lực một phần./.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI CÓ GIAI ĐOẠN ÁP DỤNG THỰC HIỆN ĐẾN NĂM 2020
(Công bố theo ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại khoản 1 Công văn số 5685/UBND-TH)
(Kèm theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
59 | Nghị quyết | Số 18/2007/NQ-HĐND ngày 19/10/2007 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
60 | Nghị quyết | Số 02/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
61 | Nghị quyết | Số 08/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
62 | Nghị quyết | Số 09/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
63 | Nghị quyết | Số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
64 | Nghị quyết | Số 04/2010/NQ-HĐND ngày 16/04/2010 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
65 | Nghị quyết | Số 15/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
66 | Nghị quyết | Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
67 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
68 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
69 | Nghị quyết | Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
70 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
71 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
72 | Nghị quyết | Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian thực hiện của chính sách được quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết (01/01/2015 - 31/12/2020). | 01/01/2021 | |
73 | Nghị quyết | Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
74 | Nghị quyết | Số 02/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
75 | Nghị quyết | Số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
76 | Nghị quyết | Số 19/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
77 | Nghị quyết | Số 21/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
78 | Nghị quyết | Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
79 | Nghị quyết | Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
80 | Nghị quyết | Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
81 | Nghị quyết | Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
82 | Nghị quyết | Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
83 | Nghị quyết | Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
84 | Nghị quyết | Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
85 | Nghị quyết | Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
86 | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
87 | Nghị quyết | số 09/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
88 | Nghị quyết | Số 32/2017/NỌ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
89 | Nghị quyết | Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
90 | Nghị quyết | Số 55/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
91 | Nghị quyết | số 56/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
92 | Nghị quyết | Số 60/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
93 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 |
94 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
95 | Nghị quyết | Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
96 | Nghị quyết | Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
97 | Nghị quyết | Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
98 | Nghị quyết | Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 8/11/2019 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
99 | Nghị quyết | Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
100 | Nghị quyết | Số 05/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
101 | Nghị quyết | Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
102 | Nghị quyết | Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết | 01/01/2021 | |
103 | Nghị quyết | Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết (Công bố theo khoản 1 Điều 157 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP). | 01/01/2021 | |
104 | Nghị quyết | Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết (Công bố theo khoản 1 Điều 157 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP). | 01/01/2021 Riêng điểm c khoản 2 Điều 4 hết hiệu lực kể từ ngày 08/5/2020, ngày Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND có hiệu lực thi hành | |
105 | Quyết định | Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
106 | Quyết định | Số 205/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
107 | Quyết định | Số 52/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
108 | Quyết định | Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
109 | Quyết định | Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
110 | Quyết định | Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
111 | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
112 | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
113 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
114 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
115 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
116 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/2/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
117 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
118 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
119 | Quyết định | Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
120 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
121 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
122 | Quyết định | Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định | 01/01/2021 | |
123 | Quyết định | Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
Hết hiệu lực thực hiện theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND (trong năm 2020). | 01/01/2021 |
File gốc của Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021 đang được cập nhật.
Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 155/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành | 2021-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-28 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |