Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1483/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 03/06/2025
Người ký Lê Văn Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1483/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn ướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-UBDT ngày 01/11/2021của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc thành lập, sáp nhập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 423/TTr- SDTTG ngày 06/5/2025 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 460/TTr-SNV ngày 30/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: 28 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 39%;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 61%.

(Phụ lục II, III kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến ngày 30/6/2025.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 15/6/2025; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT,TH,NCKS.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

 

 

TỔNG CỘNG

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (06 VTVL)

 

1

SDTTG-LĐQL.01.01

Giám đốc

 

2

SDTTG-LĐQL.02.02

Phó Giám đốc

 

3

SDTTG-LĐQL.03.03

Chánh Văn phòng

 

4

SDTTG-LĐQL.04.04

Trưởng phòng

 

5

SDTTG-LĐQL.05.05

Phó Chánh Văn phòng

 

6

SDTTG-LĐQL.06.06

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (04 VTVL)

 

7

SDTTG-NVCN.01.07

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

 

8

SDTTG-NVCN.02.08

Chuyên viên về công tác dân tộc

 

9

SDTTG-NVCN.03.09

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

 

10

SDTTG-NVCN.04.10

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

 

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (15 VTVL)

 

11

SDTTG-CMDC.01.11

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

 

12

SDTTG-CMDC.02.12

Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp

 

13

SDTTG-CMDC.03.13

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

 

14

SDTTG-CMDC.04.14

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

 

15

SDTTG-CMDC.05.15

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

16

SDTTG-CMDC.06.16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

17

SDTTG-CMDC.07.17

Chuyên viên về pháp chế

 

18

SDTTG-CMDC.08.18

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

19

SDTTG-CMDC.09.19

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

 

20

SDTTG-CMDC.10.20

Chuyên viên về quản trị công sở

 

21

SDTTG-CMDC.11.21

Chuyên viên về quản lý nhân sự

 

22

SDTTG-CMDC.12.22

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

 

23

SDTTG-CMDC.13.23

Kế toán viên

 

24

SDTTG-CMDC.14.24

Văn thư viên

 

25

SDTTG-CMDC.15.25

Chuyên viên về thủ quỹ

 

IV

VTVL HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

26

SDTTG-HTPV.01.26

Nhân viên lái xe

 

27

SDTTG-HTPV.02.27

Nhân viên bảo vệ

28

SDTTG-HTPV.03.28

Nhân viên phục vụ

(Tổng cộng 28 vị trí việc làm)

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

29

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (06 VTVL)

11

 

1

SDTTG-LĐQL.01.01

Giám đốc

 

01

 

2

SDTTG-LĐQL.02.02

Phó Giám đốc

 

03

 

3

SDTTG-LĐQL.03.03

Chánh Văn phòng

 

01

 

4

SDTTG-LĐQL.04.04

Trưởng phòng

 

02

 

5

SDTTG-LĐQL.05.05

Phó Chánh Văn phòng

 

02

 

6

SDTTG-LĐQL.06.06

Phó Trưởng phòng

 

02

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (04 VTVL)

10

 

7

SDTTG-NVCN.01.07

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

Chuyên viên chính

02

11.11%

8

SDTTG-NVCN.02.08

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

03

16.67%

9

SDTTG-NVCN.03.09

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên chính

02

11.11%

10

SDTTG-NVCN.04.10

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

03

16.67%

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (15 VTVL)

08

 

11

SDTTG-CMDC.01.11

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

01

5.56%

12

SDTTG-CMDC.02.12

Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp

Chuyên viên chính

01

5.56%

13

SDTTG-CMDC.03.13

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

01

5.56%

14

SDTTG-CMDC.04.14

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

01

5.56%

15

SDTTG-CMDC.05.15

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

16

SDTTG-CMDC.06.16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

 

 

17

SDTTG-CMDC.07.17

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

 

18

SDTTG-CMDC.08.18

Chuyên viên về hành chính văn phòng

Chuyên viên

01

5.56%

19

SDTTG-CMDC.09.19

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

 

 

20

SDTTG-CMDC.10.20

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

01

5.56%

21

SDTTG-CMDC.11.21

Chuyên viên về quản lý nhân sự

Chuyên viên

 

 

22

SDTTG-CMDC.12.22

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

 

 

23

SDTTG-CMDC.13.23

Kế toán viên

Kế toán viên

01

5.56%

24

SDTTG-CMDC.14.24

Văn thư viên

Văn thư viên

01

5.56%

25

SDTTG-CMDC.15.25

Chuyên viên về thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

26

SDTTG-HTPV.01.26

Nhân viên lái xe

 

 

 

27

SDTTG-HTPV.02.27

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

28

SDTTG-HTPV.03.28

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

4

Loại B

Chuyên viên chính

07

38.88%

Loại C

Chuyên viên

09

50%

Văn thư viên

01

5.56%

Kế toán viên

01

5.56%

 

Từ khóa: 1483/QĐ-UBND Quyết định 1483/QĐ-UBND Quyết định số 1483/QĐ-UBND Quyết định 1483/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 1483/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 1483 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1483/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 03/06/2025
Người ký Lê Văn Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1483/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 03/06/2025
Người ký Lê Văn Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo như sau:
  • Điều 2. Ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến ngày 30/6/2025.
  • Điều 3. Tổ chức thực hiện
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
  • Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.