Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1438/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành23/06/2021
Người kýBùi Văn Quang
Ngày hiệu lực 23/06/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm quy trình “4 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu1438/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành23/06/2021
Người kýBùi Văn Quang
Ngày hiệu lực 23/06/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1438/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM QUY TRÌNH “4 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm quy trình “4 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ; phân công, bố trí công chức, viên chức giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt trong Danh mục nêu tại Điều 1, đảm bảo toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính được phê duyệt tại Danh mục nêu trên đáp ứng yêu cầu theo quy định; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử tỉnh.

3. Văn phòng UBND tỉnh đảm bảo cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho công chức, viên chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư cử ra làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM QUY TRÌNH ‘4 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

TTHC: Thủ tục hành chính;

DVC: Dịch vụ công.

TT

Số hồ sơTTHC

Tên Thủ tục hành chính

DVC trực tuyến
(mức độ)

Cơ quanthực hiện

I

 

1

2.001610.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

1.005169.000.00.00.H44

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

2.002010.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

2.002009.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

2.002008.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

2.002006.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

2.002000.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

2.001996.000.00.00.H44

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

2.001993.000.00.00.H44

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

2.002044.000.00.00.H44

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

2.001992.000.00.00.H44

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

2.001954.000.00.00.H44

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

2.002066.000.00.00.H44

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

2.002069.000.00.00.H44

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

2.002070.000.00.00.H44

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

2.002072.000.00.00.H44

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

1.005165.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

2.002061.000.00.00.H44

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

2.002029.000.00.00.H44

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

2.002031.000.00.00.H44

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

2.002023.000.00.00.H44

Giải thể doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

2.002020.000.00.00.H44

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

2.002018.000.00.00.H44

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

2.002016.000.00.00.H44

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

2.002015.000.00.00.H44

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

2.001583.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

2.001199.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

2.002043.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

2.002042.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

2.002041.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

2.002011.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

1.005114.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

1.005104.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

1.005111.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

2.002007.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

2.002002.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

1.005096.000.00.00.H44

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

1.005168.000.00.00.H44

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

2.002067.000.00.00.H44

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

2.002045.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

2.002075.000.00.00.H44

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

2.002084.000.00.00.H44

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

1.005176.000.00.00.H44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

1.005158.000.00.00.H44

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

1.005156.000.00.00.H44

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

1.005154.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

1.005146.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

2.002085.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

1.005145.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

2.002083.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

2.002057.000.00.00.H44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

2.002059.000.00.00.H44

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

2.002060.000.00.00.H44

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

2.002063.000.00.00.H44

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

2.002034.000.00.00.H44

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

2.002033.000.00.00.H44

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

2.002032.000.00.00.H44

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

2.002022.000.00.00.H44

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59

2.002017.000.00.00.H44

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

2.002079.000.00.00.H44

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Từ khóa:1438/QĐ-UBNDQuyết định 1438/QĐ-UBNDQuyết định số 1438/QĐ-UBNDQuyết định 1438/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định số 1438/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định 1438 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1438/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                            Ngày ban hành23/06/2021
                            Người kýBùi Văn Quang
                            Ngày hiệu lực 23/06/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi