Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1413/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành14/05/2020
Người kýNguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực 14/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu1413/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành14/05/2020
Người kýNguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực 14/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1413/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 14/TTr-SNgV ngày 11/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Ngoại vụ chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp công hàm tại các cơ quan trong nước

02 ngày làm việc Sở ngoại vụ chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự. Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự thực hiện trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

(Không kể thời gian gửi bưu điện)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí cấp công hàm đề nghị cấp thị thực: 10.000 VNĐ

- Phí gửi hồ sơ qua dịch vụ chuyển phát của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.

- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

- Thông tư số 06/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;

- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam;

- Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao;

- Công văn 1148/LS-VP ngày 18/3/2020 của Cục lãnh sự, Bộ Ngoại giao về việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

2

Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước.

02 ngày làm việc

(Không kể thời gian giải quyết của Bộ Ngoại giao và gửi bưu điện)

- Lệ phí cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ lần đầu: 200.000 VNĐ/hộ chiếu

- Lệ phí cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (trường hợp làm mất hộ chiếu, làm hỏng hộ chiếu): 400.000 VNĐ/hộ chiếu.

- Phí gửi hồ sơ qua dịch vụ chuyển phát của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.

3

Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước

02 ngày làm việc

(Không kể thời gian giải quyết của Bộ Ngoại giao và gửi bưu điện)

 

- Lệ phí gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: 100.000 VNĐ/hộ chiếu

- Phí gửi hồ sơ qua dịch vụ chuyển phát của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.

4

Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước

Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở ngoại vụ chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự thực hiện trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

(Không kể thời gian gửi bưu điện)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp những nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung do chính người khai/người được ủy quyền làm TTHC thực hiện trước đó thì cá nhân đó phải chịu 25% mức thu tương ứng cùng loại cho việc sửa đổi, bổ sung theo quy định.

- Trường hợp nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung không thể thực hiện do không đảm bảo quy định đối với kết quả giải quyết TTHC mà phải tiến hành cấp mới hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thì cá nhân đó phải chịu toàn bộ chi phí cấp mới hộ chiếu theo quy định.

- Phí gửi hồ sơ qua dịch vụ chuyển phát của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.

5

Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao

03 ngày làm việc

(Không kể thời gian giải quyết của Bộ Ngoại giao và gửi bưu điện)

- Không thu lệ phí dán tem.

- Phí gửi hồ sơ qua dịch vụ chuyển phát của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam.

 

 

Từ khóa:1413/QĐ-UBNDQuyết định 1413/QĐ-UBNDQuyết định số 1413/QĐ-UBNDQuyết định 1413/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 1413/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 1413 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1413/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành14/05/2020
                            Người kýNguyễn Khắc Thận
                            Ngày hiệu lực 14/05/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi