Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 128/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 16/01/2025
Người ký Văn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 233/TTr-SGTVT ngày 14/01/2025 về việc đề nghị phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có tên tại Điều 1 Quyết định này đã được phê duyệt trước đây.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- VNPT Quảng Nam;
- Trung tâm CNTT và TT Quảng Nam;
- Lưu: VT, VP.

TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI




Văn Anh Tuấn

 


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 09/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Số hồ sơ TTHC: 1.013105.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.

 

3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế).

 

Bước 4

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

14 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế;

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động,dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy. Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo.

 

Bước 5

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái

03 ngày làm việc

 

Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định.

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 7

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 10a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY (BỊ MẤT, BỊ HỎNG, THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH)
(Số hồ sơ TTHC: 1.013110.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

2,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, căn cứ hồ sơ lưu trữ, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trình Lãnh đạo Phòng để Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 5

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 10b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY (THAY ĐỔI VỊ TRÍ (ĐỊA ĐIỂM); TĂNG THÊM SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ KIỂM TRA; BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)
(Số hồ sơ TTHC: 1.013110.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới

 

3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế).

 

Bước 4

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

14 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế;

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động, dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo.

 

Bước 5

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái

03 ngày làm việc

 

Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định.

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 7

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 11/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
(Số hồ sơ TTHC: 1.001322.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.

 

3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế).

 

Bước 4

Phối hợp kiểm tra, đánh giá

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái dự thảo Văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam tham gia kiểm tra, đánh giá trình Lãnh đạo phòng để Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 6

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

14 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế;

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục các nội dung không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo.

 

Bước 7

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái

03 ngày làm việc

 

Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định.

 

Bước 8

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 9

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 12a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
(BỊ MẤT, BỊ HỎNG, THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH)

(Số hồ sơ TTHC: 1.001296.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

2,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, căn cứ hồ sơ lưu trữ, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trình Lãnh đạo Phòng để Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 5

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 12b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI (THAY ĐỔI VỊ TRÍ (ĐỊA ĐIỂM); TĂNG THÊM SỐ LƯỢNG DÂY CHUYỀN KIỂM ĐỊNH; THAY ĐỔI LOẠI DÂY CHUYỀN KIỂM ĐỊNH; THAY ĐỔI THIẾT BỊ KIỂM TRA LÀM THAY ĐỔI LOẠI PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH; BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
(Số hồ sơ TTHC: 1.001296.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái.

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới

 

3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

 

Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế).

 

Bước 4

Phối hợp kiểm tra, đánh giá

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái dự thảo Văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam tham gia kiểm tra, đánh giá trình Lãnh đạo phòng để Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 6

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

14 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế;

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục các nội dung không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

- Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo.

 

Bước 7

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái

03 ngày làm việc

 

Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định.

 

Bước 8

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 9

Trả kết quả

Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa)

01 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 13/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP MIỄN KIỂM ĐỊNH LẦN ĐẦU
(Số hồ sơ: 1.013089.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm viên

0,5 ngày ngày làm việc

 

Kiểm định chất lượng xe cơ giới theo từng công đoạn (theo 05 công đoạn)

 

Bước 3

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt)

 

Bước 4

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp xe chỉ có giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe, cơ sở đăng kiểm cấp tem kiểm định và giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định cho chủ xe và chỉ thực hiện cấp giấy chứng nhận kiểm định sau khi chủ xe xuất trình giấy tờ về đăng ký xe.

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 6

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 14a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG (TRƯỜNG HỢP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH BỊ SAI THÔNG TIN)
(Số hồ sơ: 1.013092.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Tra cứu hồ sơ

 

Bước 3

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 5

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định bị sai

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 14b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG (TRƯỜNG HỢP TEM KIỂM ĐỊNH BỊ HỎNG NHƯNG CÓ ĐỦ THÔNG TIN ĐỂ XÁC ĐỊNH SỐ SÊ RI HOẶC BIỂN SỐ XE HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH BỊ MẤT, BỊ HỎNG)
(Số hồ sơ: 1.013092.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Tra cứu hồ sơ

 

Bước 3

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 5

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định (trừ trường hợp giấy chứng nhận kiểm định bị mất)

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 14c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG (TRƯỜNG HỢP TEM KIỂM ĐỊNH BỊ MẤT HOẶC TEM KIỂM ĐỊNH VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ MẤT)
(Số hồ sơ: 1.013092.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

15 ngày làm việc

 

Đăng tải thông tin báo mất trên phần mềm quản lý kiểm định

 

Bước 3

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

04 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 5

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

02 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định (trừ trường hợp giấy chứng nhận kiểm định bị mất)

 

Thời gian giải quyết TTHC

Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo

 

Quy trình nội bộ số: 15a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO (TRƯỜNG HỢP GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO BỊ MẤT, HỎNG, SAI THÔNG TIN)
(Số hồ sơ: 1.013097.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Tra cứu hồ sơ

 

Bước 3

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 5

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận cải tạo cho người dân.

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc (03 ngày làm việc kể đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác)

 

Quy trình nội bộ số: 15b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO (TRƯỜNG HỢP GIẤY CHỨNG NHẬN XE CƠ GIỚI CẢI TẠO CÓ THỜI HẠN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT )
(Số hồ sơ: 1.013097.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Tra cứu hồ sơ

 

Bước 3

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 5

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận cải tạo cho người dân.

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 16/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
 (Số hồ sơ: 1.013101.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm viên

0,5 ngày ngày làm việc

 

Kiểm định khí thải theo quy định

 

Bước 3

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt)

 

Bước 4

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

ước 6

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy cho người dân

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình nội bộ số: 17/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)
(Số hồ sơ: 1.005103.H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm viên

0,5 ngày ngày làm việc

 

Kiểm định theo 05 công đoạn

 

Bước 3

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt)

 

Bước 4

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 6

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy cho người dân

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra)

 

Quy trình nội bộ số: 18/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)
(Số hồ sơ: 1.001322.H47, 1.004325.H47, 1.005005 .H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm viên

0,5 ngày ngày làm việc

 

Kiểm định theo quy định

 

Bước 3

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt)

 

Bước 4

In Giấy chứng nhận, tem lưu hành

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 6

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra)

 

Quy trình nội bộ số: 19/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh

THỦ TỤC: CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI CẢI TẠO, XE MÁY CHUYÊN DÙNG CẢI TẠO
 (Số hồ sơ: 1.005018 .H47, 1.012323 .H47)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm

 

Bước 2

Kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm viên

0,5 ngày ngày làm việc

 

Nghiệm thu theo quy định

 

Bước 3

Thẩm định kết quả kiểm định

Phụ trách dây chuyền kiểm định

01 giờ làm việc

 

Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt)

 

Bước 4

In Giấy chứng nhận

Nhân viên nghiệp vụ

0,5 giờ làm việc

 

Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt.

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Đăng kiểm

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

 

Bước 6

Trả kết quả

Nhân viên nghiệp vụ

01 giờ làm việc

 

Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho người dân

 

Thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra)

 

 

Từ khóa: 128/QĐ-UBND Quyết định 128/QĐ-UBND Quyết định số 128/QĐ-UBND Quyết định 128/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 128/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 128 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 128/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 16/01/2025
Người ký Văn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 128/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 16/01/2025
Người ký Văn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có tên tại Điều 1 Quyết định này đã được phê duyệt trước đây.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.