Số hiệu | 1240/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Cao Bằng |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1240/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Cao Bằng, ngày 21\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi\r\nbổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,\r\nbổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,\r\nmột cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,\r\nmột cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n792/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục\r\nhành chính trong lĩnh vực Dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nY tế Cao Bằng
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành\r\nchính công bố mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà\r\nnước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nNội dung các bộ phận cơ bản của\r\nthủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo\r\nQuyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;\r\nThủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;\r\nChủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC\r\nDÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ\r\nTỈNH CAO BẰNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nCÔNG BỐ MỚI
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ\r\n (01 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n LĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHỎE\r\n SINH SẢN \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xét hưởng chính sách hỗ trợ\r\n cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số \r\n(2.001088) \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Uỷ ban nhân dân cấp xã \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp; \r\n- Qua dịch vụ bưu chính công\r\n ích. \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n - Luật bình đẳng giới năm\r\n 2006 \r\n- Nghị định số 39/2015/NĐ-CP\r\n ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ\r\n nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; \r\n- Thông tư 45/2018/TT-BYT\r\n ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của thông\r\n tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 quy định chi tiết\r\n nghị định 39/2015/NĐ- CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định\r\n chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi\r\n sinh con đúng chính sách dân số; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tổng số danh mục TTHC công bố:\r\n01 TTHC
\r\n\r\nQua Dịch vụ bưu chính công\r\ních: 01 TTHC
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nLĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA\r\nSỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình giải quyết thủ tục\r\nhành chính: "Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con\r\nđúng chính sách dân số"
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, kiểm tra tính\r\n chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận: \r\n- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chính xác theo quy định, người tiếp nhận hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\n- Nếu từ chối nhận hồ sơ, người\r\n tiếp nhận nêu rõ lý do vào phiếu từ chối tiếp nhận. \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác\r\n theo quy định, người tiếp nhận hồ sơ lập phiếu kiểm soát cập nhật sổ theo dõi\r\n và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp\r\n lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để người đứng\r\n tên Tờ khai bổ sung hoàn thiện hồ sơ. \r\n- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, tiến\r\n hành dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã phê\r\n duyệt. \r\n- Trường hợp hồ sơ không bảo\r\n đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ\r\n sơ hợp lệ, dự thảo văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai. \r\n | \r\n \r\n Cán bộ chuyên môn cấp xã \r\n | \r\n \r\n 06 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt kết quả: \r\nLãnh đạo UBND xã xem xét, yêu\r\n cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí. Trường hợp\r\n không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND xã \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu và sao lưu: \r\nCán bộ chuyên môn tiếp nhận kết\r\n quả và chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định. \r\nChuyển kết quả về Bộ phận\r\n TN&TKQ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư, hành chính cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả: \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả thông báo và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, ký nhận sổ theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1240/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Cao Bằng |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1240/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Cao Bằng |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |