ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 4 tháng 5 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Chính phủ; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
1. Quyết định này quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh nhằm phục vụ yêu cầu quản lý, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Chế độ báo cáo định kỳ tại các văn bản do cơ quan Trung ương quy định;
c) Chế độ báo cáo đột xuất;
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo.
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các số liệu yêu cầu báo cáo phải đồng bộ, thống nhất về khái niệm, phương pháp tính và đơn vị tính để bảo đảm thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
Điều 4. Nội dung yêu cầu báo cáo
2. Nội dung báo cáo nêu rõ những vấn đề cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Điều 5. Thời gian chốt số liệu báo cáo
2. Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
4. Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
Điều 6. Hình thức báo cáo, phương thức gửi báo cáo
2. Phương thức gửi báo cáo:
b) Gửi qua hệ thống thư điện tử;
d) Gửi trực tiếp;
e) Gửi qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh;
2. Thời hạn gửi các kỳ báo cáo vào các thời điểm sau:
b) UBND cấp huyện và các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan Trung ương được tổ chức theo hệ thống ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo;
3. Riêng đối với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội được thực hiện như sau:
b) Đối với báo cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm: Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo (Cụ thể đối với báo cáo quý I là ngày 16 tháng 3; báo cáo 6 tháng là ngày 16 tháng 6; báo cáo 9 tháng là ngày 16 tháng 9 và báo cáo năm là ngày 16 tháng 12 hàng năm). Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi UBND tỉnh (thông qua Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo (Cụ thể đối với báo cáo quý I là ngày 20 tháng 3; báo cáo 6 tháng là ngày 20 tháng 6; báo cáo 9 tháng là ngày 20 tháng 9 và báo cáo năm là ngày 20 tháng 12 hàng năm).
1. Danh mục báo cáo định kỳ, đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo thực hiện theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
a) Danh mục báo cáo định kỳ được công bố trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh. Nội dung công bố gồm: Tên báo cáo, đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, tần suất thực hiện báo cáo, đề cương, biểu mẫu báo cáo và văn bản quy định chế độ báo cáo;
Các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ trì thực hiện các chế độ báo cáo định kỳ theo danh mục tại quyết định này chủ động phối hợp với Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo và tiết kiệm thời gian, chi phí trong quá trình thực hiện báo cáo.
Điều 10. Yêu cầu về chức năng cơ bản của Hệ thống thông tin báo cáo
Điều 11. Hạ tầng kỹ thuật, công nghệ
Điều 12. Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
2. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, tổ chức điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ đảm bảo thông suốt, hiệu quả.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện cung cấp, chia sẻ và công khai thông tin báo cáo theo quy định tại Điều 9, Điều 17 Luật Tiếp cận thông tin.
a) Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, lưu trữ, chia sẻ các thông tin báo cáo do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh ban hành;
c) Công chức văn phòng - thống kê của UBND cấp xã giúp UBND cấp xã quản lý, lưu trữ, chia sẻ các thông tin báo cáo do UBND cấp xã ban hành.
1. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của các chế độ báo cáo.
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc chia sẻ, cung cấp thông tin, số liệu báo cáo khi được yêu cầu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu báo cáo do mình cung cấp.
5. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức có năng lực, chuyên môn phù hợp để thực hiện công tác báo cáo.
1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan, đơn vị được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
3. Kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin báo cáo của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công, đấu thầu, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
1. Trách nhiệm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống thông tin báo cáo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
a) Hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho các đối tượng thực hiện báo cáo; vận hành xác định cấp độ bảo đảm an toàn thông tin và thực hiện phương án bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với các hệ thống thông tin báo cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật;
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Kỳ báo cáo/ tần suất thực hiện báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo/biểu mẫu số liệu báo cáo | Cơ quan chủ trì tổng hợp báo cáo chung của toàn tỉnh |
1 |
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện,cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
02 lần/năm (báo cáo 6 tháng và năm) | Phụ lục II, Mẫu số 01 kèm theo | Sở Nội vụ | ||
2 |
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
01 lần/năm (Báo cáo năm) | Phụ lục II, Mẫu số 02 kèm theo | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
3 |
UBND cấp huyện, cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
04 lần/năm (Báo cáo 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và năm) | Phụ lục II, Mẫu số 03 kèm theo | Sở Công thương | ||
4 |
UBND cấp huyện, cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
01 lần/năm (báo cáo năm | Phụ lục III, Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo | Sở Nội vụ | ||
5 |
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
12 lần/năm (Báo tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm. Lưu ý: Không thực hiện báo cáo tháng đối với báo cáo tháng bị trùng vào kỳ báo cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm) | Phụ lục IV, Mẫu đề cương báo cáo, Biểu số 01, 02 kèm theo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
6 |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Tây Ninh | - UBND tỉnh nhận báo cáo hoàn chỉnh trên cơ sở tổng hợp tham mưu của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | 4 lần/năm (Báo cáo quý I, II, III, IV) | Phụ lục V, biểu số 01, 02 kèm theo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
7 |
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện,cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
02 lần/năm (6 tháng và năm) | Phụ lục VI, Mẫu đề cương báo cáo, biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
8 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện,cấp xã | - UBND cấp huyện nhận báo cáo từ các cơ quan trên địa bàn cấp huyện.
01 lần/năm (báo cáo năm) | Phụ lục VII, mẫu số 01, 02 kèm theo | Sở Xây dựng | ||
9 |
Các sở, ban, ngành tỉnh | - UBND tỉnh nhận báo cáo hoàn chỉnh trên cơ sở tổng hợp tham mưu của Sở Khoa học và Công nghệ. | 02 lần/năm (báo cáo 6 tháng và năm) | Phụ lục VIII, Mẫu đề cương báo cáo, biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo | Sở Khoa học và Công nghệ |
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên mẫu đề cương báo cáo | ||
1 |
2 |
3 |
|
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 06/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh và Công văn số 3232/UBND-NC ngày 15/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh …………
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
- Các văn bản đã được ban hành nhằm tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 06/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh và Công văn số 3232/UBND-NC ngày 15/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh (Quyết định kiện toàn tổ kiểm tra công vụ, kế hoạch kiểm tra công vụ thường xuyên, công văn chỉ đạo...).
2. Kết quả kiểm tra
- Nội dung kiểm tra: ……………………….
- Số trường hợp tiếp nhận thông qua đường dây nóng: …….. trường hợp (nêu cụ thể tên cơ quan, đơn vị, cá nhân đã được kiểm tra thông qua đường dây nóng);
+ Tập thể: ……………. trường hợp (nêu cụ thể tên cơ quan, đơn vị vi phạm và nội dung vi phạm của từng trường hợp);
3. Kết quả xử lý vi phạm
+ Tập thể: ……………….
- Kết quả xử lý vi phạm do Sở Nội vụ chuyển đến (nêu cụ thể hình thức xử lý đối với từng trường hợp vi phạm):
+ Cá nhân: …………….
1. Mặt làm được
3. Nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG TRONG THỜI GIAN TỚI
- Sở Nội vụ (Thanh tra Sở);
- ……..
- Lưu:
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cơ quan chủ quản) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO
Tình hình, kết quả quy định phân cấp nhiệm vụ chi, mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm ....
1.1. Việc thi hành và tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường.
1.3. Công tác thông tin, tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật
1. Đánh giá tình hình triển khai các nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
2. Dự kiến mức độ hoàn thành kế hoạch năm ……… (Đánh giá mức độ hoàn thành từng nhiệm vụ, dự án)
STT | Tên nhiệm vụ/dự án | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Kinh phí năm (trước kỳ báo cáo) | Tiến độ giải ngân (dự kiến đến hết năm báo cáo) | Tiến độ giải ngân (%) |
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ mới |
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
3.1. Kết quả đạt được
III. Kiến nghị và đề xuất.
- Sở TN&MT; | Thủ trưởng đơn vị |
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn theo phân cấp quản lý
I. Kết quả hoạt động công tác đảm bảo ATTP (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và năm)
2. Kết quả thanh tra, kiểm tra, công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sử sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ nấu ăn, bếp ăn tập thể, thức ăn đường phố
* Trong đó:
- Số bị đóng cửa: ……………
- Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm: …………….
- Số cơ sở phải khắc phục về nhãn: …………….
- Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu quảng cáo: …………….
- Các xử lý khác (kí cam kết,...): …………………….
- Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý (chỉ nhắc nhở): …………………..
a) Tổ chức………… đợt kiểm tra kiến thức ATTP, số người được xác nhận kiến thức ……… người.
II. Phương hướng nhiệm vụ
- Tuyên truyền trên loa phát thanh xã, huyện phổ biến kiến thức, cấp giấy xác nhận kiến thức ATTP cho các cơ sở.
III. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị:
2. Kiến nghị:
- Sở Công Thương; | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên biểu mẫu báo cáo | |||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ HỒ SƠ, BẢN ĐỒ, CỘT MỐC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH NĂM ...
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | CHỨC VỤ/CHỨC DANH | ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC |
1 |
| Xã.... |
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20… |
Biểu số 02 - Hiện trạng cột mốc địa giới hành chính được giao quản lý trên địa bàn cấp huyện năm
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HIỆN TRẠNG CỘT MỐC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN NĂM...
STT | Cột mốc được giao QL (Ghi số hiệu) | Tình trạng quản lý | |||||
Tốt | Hư hỏng | Dịch chuyển | Mất | Khác | Nguyên nhân | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 03 - Bảng tổng hợp thống kê hiện trạng tuyến địa giới hành chính năm
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH NĂM ……..
STT | Tuyến địa giới hành chính (giữa … và …) | Cấp địa giới hành chính | Tình trạng tuyến ĐGHC | ||||
Tỉnh | Huyện | Xã | Phù hợp hồ sơ, bản đồ 364 | Không phù hợp hồ sơ, bản đồ 364 | Xác định theo NĐ/NQ của TW | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 04 - Bảng tổng hợp thống kê hiện trạng mốc địa giới hành chính năm
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG MỐC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH NĂM ....
STT | Tên xã | Tổng số mốc được giao quản lý | Cấp mốc | Tình trạng mốc | ||||||||||
Tỉnh | Huyện | Xã | Mất | Hỏng | Sai vị trí | |||||||||
Tỉnh | Huyện | Xã | Tỉnh | Huyện | Xã | Tỉnh | Huyện | Xã | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
- Tên mốc mất:
+ …………………………….(xã, phường, thị trấn).
+ ……………………………..(xã, phường, thị trấn);
- Tên mốc nằm sai vị trí:
+ …………………………….(xã, phường, thị trấn).
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên đề cương và biểu mẫu báo cáo | ||
1 |
2 |
3 |
|
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1. Các Chương trình, Đề án của Chính phủ, Bộ, Ngành Trung ương và Tỉnh ủy;
3. Các kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo UBND tỉnh;
II. NỘI DUNG BÁO CÁO: gồm 3 phần
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ thuộc lĩnh vực ngành, địa phương phụ trách.
PHẦN II: PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
2. Mục tiêu, chỉ tiêu;
Phần III: KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Biểu số 1: Biểu chỉ tiêu kinh tế - xã hội (Báo cáo tháng, quý I, 6 tháng và 9 tháng).
- Sở KHĐT; | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Biểu số 01 - Biểu các chỉ tiêu kinh tế - xã hội (Tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng)
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu các chỉ tiêu kinh tế - xã hội (Tháng, quý I, 6 tháng và 9 tháng)
TT | CHỈ TIÊU | Kế hoạch hàng năm | Ước thực hiện kỳ báo cáo | Thực hiện cùng kỳ | SO SÁNH (%) | |
Kế hoạch | Cùng kỳ | |||||
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm ……
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
Biểu số 02 - Biểu các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm
…………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm
TT | CHỈ TIÊU | Thực hiện cùng kỳ | Kế hoạch hàng năm | Ước thực hiện kỳ báo cáo | Kế hoạch kỳ tới kỳ báo cáo | SO SÁNH (%) | ||
Ước thực hiện kỳ báo cáo KH hàng năm | Ước thực hiện kỳ báo cáo Cùng kỳ | KH hàng năm Ước thực hiện kỳ báo cáo | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm 20…
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM VÀ KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên biểu mẫu | |
1 |
2 |
|
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/…….. đến.../.../……….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………………………
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT | Quận, huyện, thị xã, thành phố | Nguồn vốn cho vay | Doanh số cho vay | Số vốn tồn đọng | Số dự án cho vay | Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm | |||||||||||||||
Tổng số | Dự án của người lao động | Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh | Tổng số | Dự án của người lao động | Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh | ||||||||||||||||
Tổng số | Người khuyết tật | Người dân tộc thiểu số | Tổng số | Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật | Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc | Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số | Tổng số | Lao động nữ | Người khuyết tật | Người dân tộc thiểu số | Tổng số | Lao động nữ | Người khuyết tật | Người dân tộc thiểu số | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
...... ngày ... tháng ... năm ....
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/…….. đến .../.../…………. )
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………………………….
Đơn vị: triệu đồng, người
STT | Quận, huyện, thị xã, thành phố | Nguồn vốn cho vay | Doanh số cho vay | Số vốn tồn đọng | Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài | |||||||
Tổng số | Lao động nữ | Thuộc hộ cận nghèo | Thân nhân người có công với cách mạng | Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng | ||||||||
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đài Loan | Khác | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
…………, ngày ... tháng ... năm ……..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên đề cương và biểu mẫu báo cáo | ||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
Số: /BC-…. | Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm, đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn theo phân cấp quản lý
1. Công tác tham mưu, điều hành và triển khai chính sách, pháp luật (Nêu cụ thể các văn bản ban hành hoặc tham mưu ban hành và các văn bản).
2.1. Phổ biến giáo dục pháp luật, thông tin, truyền thông về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (thống kê vào biểu số 01).
- Quy hoạch, xây dựng và phát triển các vùng sản xuất nông lâm thủy sản theo hướng thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.
3. Thống kê, cập nhật tình hình quản lý cơ sở đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
- Về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nêu cụ thể số Giấy cấp chứng nhận).
3.2. Triển khai thực hiện Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 (cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
4. Công tác thanh, kiểm tra và giám sát
4.2. Thẩm định để xếp loại và thẩm định định kỳ các cơ sở SXKD nông lâm thủy sản thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT (thống kê số liệu vào biểu 05).
4.4. Giám sát ATTP sản phẩm nông lâm thủy sản (việc xây dựng kế hoạch và kết quả triển khai thực hiện công tác giám sát điều kiện ATTP).
1. Mặt làm được
3. Nguyên nhân
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Sở NN và PTNT
- Lưu: VT;
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 01 - Kết quả phổ biến giáo dục pháp luật; thông tin truyền thông về an toàn thực phẩm
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Kết quả phổ biến giáo dục pháp luật; thông tin truyền thông về an toàn thực phẩm
STT | Tên hoạt động / Sản phẩm truyền thông | Đơn vị tính | Số người tham dự/đối tượng (người dân; hộ SX, KD; cán bộ)/phạm vi bao phủ |
I | Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
1 | Hội nghị phổ biến văn bản QPPL | Số lượng/buổi |
|
….. |
|
| |
II | Thông tin, truyền thông |
|
|
1 |
Buổi |
| |
2 |
Bài |
| |
3 |
tin/phút, lượt |
| |
4 |
tin/phút, lượt |
| |
5 |
cái |
| |
6 |
tờ |
| |
7 |
tờ |
| |
8 |
quyển |
| |
9 |
cái |
| |
10 |
cái |
| |
11 |
…. |
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
Biểu số 02 - Danh sách chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Danh sách chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn
STT | Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất ban đầu | Tên, địa chỉ cơ sở xử lý sau thu hoạch | Tên, địa chỉ nơi bán sản phẩm | Loại sản phẩm | Đã được cấp giấy xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
Biểu số 03 - Thống kê số lượng cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Thống kê số lượng cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
Lĩnh vực | Số cơ sở | Phân loại cơ sở | Hình thức quản lý | |||||
Cơ sở thu gom, sơ chế, đóng gói | Cơ sở sản xuất, chế biến | Cơ sở kinh doanh | Cơ sở giết mổ | Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT | Thông tư 17/2018/TT- BNNPTNT | Quy định khác | ||
Trồng trọt và BVTV (Thực vật và các sản phẩm từ thực vật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi và thú y (Động vật và các sản phẩm từ động vật; thủy sản, sản phẩm thủy sản; muối các loại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ và tên)
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Cập nhật thông tin về cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 6 tháng/năm và lũy kế đến 6 tháng/năm (trừ các cơ sở phải ký cam kết theo Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT)
STT | Tên cơ sở sản xuất kinh doanh | Địa chỉ | Điện thoại | Sản phẩm | Mã số cấp (nếu có) | Ngày thẩm định, xếp loại A/B/C | Kết quả thẩm định, xếp loại | Cấp thống kê, thẩm định, xếp loại | Hệ thống QLCL khác (ISO/HACCP/ VietGAP... được cấp còn hiệu lực) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Kết quả thẩm định để xếp loại và thẩm định đánh giá định kỳ (theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT)
STT | Tên cơ sở sản xuất kinh doanh | Địa chỉ | Điện thoại | Mã số (nếu có) | Tên sản phẩm cụ thể | Thẩm định đánh giá phân loại, thẩm định định kỳ | ||||
Kết quả xếp loại A/B/C | Ngày thẩm định | Số mẫu lấy | Kết quả mẫu (đạt/không đạt) | Xử lý vi phạm (nếu có) | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Ninh, ngày tháng năm |
………...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
Kết quả kiểm tra việc thực hiện nội dung đã cam kết (theo Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT)
Tổng số cơ sở thuộc đối tượng triển khai Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT | Số cơ sở ký cam kết trong 6 tháng/năm và lũy kế đến thời điểm báo cáo | Số cơ sở được kiểm tra trong 6 tháng/ năm và lũy kế đến thời điểm báo cáo | Số cơ sở chưa đạt yêu cầu trong 6 tháng/ năm và lũy kế đến thời điểm báo cáo | Nguyên nhân chưa đạt yêu cầu |
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên mẫu đề cương báo cáo | |
1 |
2 |
|
UBND TỈNH TÂY NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: /BC-…. | …………, ngày … tháng … năm 202… |
BÁO CÁO
Về công tác quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải năm 202....
- Đơn vị quản lý: ………………..; Phòng quản lý: ……………………………..
- Điện thoại: ………………………; Di động: ……………………………………
II. Hiện trạng thoát nước và xử lý nước thải khu kinh tế
- Nước thải và nước mưa được thoát theo hệ thống: □ Chung; □ Riêng biệt; □ Nửa riêng
+ Tổng chiều dài hệ thống thoát nước thải riêng: …………………. (km)
+ Tổng chiều dài hệ thống thoát nước nửa riêng: …………………. (km)
+ Nước mưa: ………………….(hộ)
- Số công trình XLNT tập trung: ………………….………………….………………….…
+ Nước mưa: …………………………(đồng)
2. Đơn vị cung cấp dịch vụ thoát nước
Stt | Tên đơn vị | Địa chỉ | Số điện thoại | Website |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
a) Mạng lưới thoát nước mưa:
Stt | Hang mục/tên công trình | Khối lượng (km) | Kết cấu, vật liệu | Tình trạng |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
Stt
Mạng lưới thu gom
Kích thước đường ống (mm)
Chiều dài mạng lưới (km)
Kết cất, vật liệu
Tình trạng
1
2
3
Tổng
- Khối lượng nước thải sinh hoạt tại các đô thị (khu vực quản lý):
Stt | Tên đô thị | Tổng lượng nước thải phát sinh (m3) | Tổng lượng nước thải được thu gom, xử lý (m3) | Tỷ lệ nước thải được thu gom, xử lý (%) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Stt
Tên cụm công nghiệp
Tổng lượng nước thải phát sinh (m3)
Tổng lượng nước thải được thu gom, xử lý (m3)
Tỷ lệ nước thải được thu gom, xử lý (%)
1
2
…
Tổng
Stt
Tên công trình
Công thiết kế
(m3/ngđ)
Công suất xử lý thực
(m3/ngđ)
Đơn vị quản lý
Công nghệ xử lý
Chi phí xử lý (đồng/m3)
Kinh phí đầu tư (triệu đồng)
Phạm vi phục vụ
Năm vận hành
1
2
...
Stt
Hạng mục/tên công trình
Vị trí công trình
Công suất thiết kế (m3/ngđ)
Kinh phí đầu tư (triệu đồng)
Thời gian thực hiện
1
2
…
1. Thông tin chung
Stt | Tên KCN/KCX | Tên công ty quản lý hạ tầng | Tổng khối lượng nước thải thu gom, xử lý (m3) | Chi phí dịch vụ thoát nước (đồng/m3) | Ghi chú (đã thỏa thuận/chưa thỏa thuận theo quy định) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
a) Mạng lưới thoát nước mưa:
Stt | Tên KCN/KCX | Tổng chiều dài (km) | Loại hệ thống (kín, hở,...) | Kết cấu (vật liệu) và kích thước | Tình trạng sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Stt
Tên KCN/KCX
Tổng chiều dài (km)
Loại hệ thống (kín, hở,...)
Kết cấu (vật liệu) và kích thước
Tình trạng sử dụng
1
2
….
Stt
Tên KCN/ KCX
Số nhà máy/ trạm XLNT tập trung
Tổng công suất thiết kế (m3/ngđ)
Tổng công suất xử lý thực (m3/ngđ)
Công nghệ xử lý
Năm vận hành
1
2
...
Stt
Tên KCN/ KCX
Số nhà máy/ trạm XLNT tập trung
Tổng công suất thiết kế (m3/ngđ)
Công nghệ xử lý
Thời gian thực hiện
1
2
…
1. Các chương trình, kế hoạch đã thực hiện trong năm
……………………………………………………………………………………………………………
2. Dự kiến các chương trình, kế hoạch sẽ thực hiện trong năm tiếp theo
……………………………………………………………………………………………………………
- ……………………..; | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …………, ngày … tháng … năm 20…… |
BÁO CÁO
Về công tác quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải năm 202....
- Đơn vị quản lý: ……………………………..; Phòng quản lý: ………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………; Di động: ………………………………………….
II. Hiện trạng thoát nước và xử lý nước thải
- Nước thải và nước mưa được thoát theo hệ thống: □ Chung; □ Riêng biệt; □ Nửa riêng
+ Tổng chiều dài hệ thống thoát nước thải riêng: …………………..(km)
+ Tổng chiều dài hệ thống thoát nước nửa riêng: …………………..(km)
+ Nước mưa: …………………………(hộ)
- Số công trình XLNT tập trung: …………………………………………………………………..
+ Nước mưa: ………………………………..(đồng)
2. Đơn vị cung cấp dịch vụ thoát nước
Stt | Tên đơn vị | Địa chỉ | Số điện thoại | Website |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
a) Mạng lưới thoát nước mưa:
Stt | Hạng mục/tên công trình | Khối lượng (km) | Kết cấu, vật liệu | Tình trạng |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
Stt
Mạng lưới thu gom
Kích thước đường ống (mm)
Chiều dài mạng lưới (km)
Kết cất, vật liệu
Tình trạng
1
2
3
Tổng
- Khối lượng nước thải sinh hoạt tại các đô thị:
Stt | Tên đô thị | Tổng lượng nước thải phát sinh (m3) | Tổng lượng nước thải được thu gom, xử lý (m3) | Tỷ lệ nước thải được thu gom, xử lý (%) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Stt
Tên cụm công nghiệp
Tổng lượng nước thải phát sinh (m3)
Tổng lượng nước thải được thu gom, xử lý (m3)
Tỷ lệ nước thải được thu gom, xử lý (%)
1
2
…
Tổng
Stt
Tên công trình
Công thiết kế (m3/ngđ)
Công suất xử lý thực (m3/ngđ)
Đơn vị quản lý
Công nghệ xử lý
Chi phí xử lý (đồng/m3)
Kinh phí đầu tư (triệu đồng)
Phạm vi phục vụ
Năm vận hành
1
2
...
Stt
Hạng mục/tên công trình
Vị trí công trình
Công suất thiết kế (m3/ngđ)
Kinh phí đầu tư
(triệu đồng)
Thời gian thực hiện
1
2
…
1. Các chương trình, kế hoạch đã thực hiện trong năm
………………………………………………………………………………………………………….
2. Dự kiến các chương trình, kế hoạch sẽ thực hiện trong năm tiếp theo
………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………..; | CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TỪNG LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên đề cương và biểu mẫu báo cáo | ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
Số: /BC-UBND | …………, ngày tháng năm 20…… |
BÁO CÁO
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa từng lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của các sở, ngành trên địa bàn tỉnh
1. Tình hình xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý.
Biểu số 2: Tình hình công bố hợp quy.
Biểu số 3: Kết quả thanh tra, kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất/trong nhập khẩu/trong lưu thông.
Tình hình kết quả xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương
III. Công tác phối hợp với các sở, ngành về việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Nhận xét, đánh giá chung về tình hình chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý; công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa; công tác phối hợp trong kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Những vấn đề còn tồn tại trong công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa, giải pháp và kiến nghị với UBND tỉnh, các Bộ, ngành liên quan, kiến nghị với Chính phủ (nếu có).
- ……………………………;
- …………
- Lưu:
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu số 01 - Tình hình tiếp nhận hồ sơ công tiêu chuẩn áp dụng
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
STT | Tên/Địa chỉ tổ chức, cá nhân công bố | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường | Số hiệu tiêu chuẩn | Năm công bố |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
Biểu số 02 - Tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
STT | Số tiếp nhận | Tên/Địa chỉ tổ chức, cá nhân công bố | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường | Số hiệu tiêu chuẩn/ quy chuẩn | Loại hình đánh giá | Ngày/tháng/năm tiếp nhận | |
Bên thứ nhất (tên tổ chức chứng nhận đã đăng ký/được chỉ định) | Bên thứ ba (tự đánh giá) | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Ninh, ngày tháng năm |
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TRONG SẢN XUẤT/ TRONG NHẬP KHẨU/TRONG LƯU THÔNG
STT | Chủng loại hàng hóa được thanh tra, kiểm tra | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | Số lượng SPHH được thanh tra, kiểm tra | Hàng hóa vi phạm | Cơ sở vi phạm | Kết quả xử lý | ||
Số lượng | Giá trị | Số lượt cơ sở vi phạm | Số lượt cơ sở bị xử lý | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm
Thủ trưởng
Ký tên, đóng dấu
Biểu số 04 - Tình hình ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương
………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tây Ninh, ngày tháng năm 20…… |
TÌNH HÌNH BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG
STT | Số Quyết định | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Tên quy chuẩn kỹ thuật địa phương | Ký hiệu quy chuẩn địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Tây Ninh, ngày tháng năm 20…
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
File gốc của Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đang được cập nhật.
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Số hiệu | 12/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành | 2020-04-24 |
Ngày hiệu lực | 2020-05-04 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |