BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2010 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm thực hiện những nhiệm vụ được giao tại Phụ lục 1 và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2010 (NHỮNG NỘI DUNG NÊU TRONG CÁC VĂN BẢN ĐÃ BAN HÀNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-BCT ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | HÌNH THỨC VĂN BẢN | THỜI GIAN BAN HÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
II |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
III |
1 |
Luật | Tháng 3 | ||||||||||||
2 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Nghị định của Chính phủ | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Quyết định của TTCP | Tháng 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Quyết định của TTCP | Tháng 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Quyết định của TTCP | Tháng 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Quyết định của TTCP | Tháng 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Quyết định của TTCP | Tháng 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Quyết định của TTCP | Tháng 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Quyết định của TTCP | Tháng 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Quyết định của TTCP | Tháng 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Quyết định của TTCP | Tháng 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Quyết định của TTCP | Tháng 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
| Tháng 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Quyết định của TTCP | Tháng 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Quyết định của TTCP | Tháng 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Quyết định của TTCP | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Quyết định của TTCP | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Quyết định của TTCP | Tháng 01 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Quyết định của TTCP | Tháng 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
Quyết định của TTCP | Tháng 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
Quyết định của TTCP | Tháng 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
Quyết định của TTCP | Tháng 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Quyết định của TTCP | Tháng 12 |
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2010 (NHỮNG NỘI DUNG MỚI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-BCT ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Hình thức văn bản | Thời gian ban hành | ||||
I |
1 |
Vụ Năng lượng | Các Vụ quản lý ngành (QLN), Cục ĐTĐL, EVN | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Quý IV | ||||
2 |
Vụ Năng lượng | Vụ KHCN; Cục ĐTĐL, Cục KTAT&MTCN, EVN | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định của Bộ trưởng; Báo cáo | Quý I | |||||
3 |
Vụ Khoa học Công nghệ | Các Vụ, Cục, Tập đoàn, TCT | Báo cáo TTg | Quý IV | |||||
4 |
Vụ Công nghiệp nặng | Các Vụ: KH, TTTN, XNK; Tổng công ty Thép, Hiệp hội thép | Quyết định của Bộ trưởng | Quý II | |||||
5 |
Vụ Công nghiệp nhẹ | Các Vụ: TTTN, Pháp chế, Cục QLTT, Tổng công ty Thuốc lá, Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
6 |
Vụ Công nghiệp nhẹ | Viện Nghiên cứu CLCSCN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
7 |
Vụ Thị trường trong nước | Vụ KH, các Vụ QLN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
8 |
Vụ Thị trường trong nước | Vụ KH, các Vụ QLN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
9 |
Cục Hóa chất | Vụ KH, Vụ TTTN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý III | |||||
10 |
Viện NCCLCSCN | Các Vụ có liên quan và Hiệp hội cơ khí Việt Nam | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
11 |
Cục Hóa chất | Các Vụ QLN, TĐ Hóa chất | Quyết định của Bộ trưởng | Quý II | |||||
II |
1 |
Vụ Kế hoạch | Các Vụ, Cục thuộc Bộ các TĐ, TCT | Quyết định của Bộ trưởng; Báo cáo | Quý II | ||||
2 |
Vụ công nghiệp nặng | Các Vụ: KH, KHCN; các TĐ, TCT | Báo cáo | Quý II | |||||
3 |
Vụ công nghiệp nặng | Các Vụ: KH, KHCN; các TĐ, TCT, Bộ TTTT | Báo cáo | Quý II | |||||
4 |
Vụ công nghiệp nặng | Các Vụ: KH, KHCN, TKV, UBND các tỉnh: Lâm Đồng, Đắc Nông | Báo cáo | Quý II | |||||
5 |
Vụ Khoa học Công nghệ | Vụ NL, Cục KTAT&MTCN | Báo cáo | Quý I | |||||
6 |
Vụ Công nghiệp nhẹ | Các Vụ: TTTN, Pháp chế; Cục QLTT, Tổng công ty Thuốc lá, Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam | Báo cáo | Quý IV | |||||
7 |
Vụ Công nghiệp nhẹ | Vụ KHCN | Thông tư | Quý IV | |||||
8 |
Vụ Thị trường trong nước | Các Vụ CNNg, CNN, KH | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
9 |
Vụ Thị trường trong nước | Các Vụ CNNG, CNN, KH, TMMN, Cục HC, các TĐ, TCT | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
10 |
Vụ Thị trường trong nước | Cục XTTM | Báo cáo | Đầu quý II và định kỳ hàng quý | |||||
11 |
Vụ Thị trường trong nước | Vụ KH, QLN, Cục QLTT, XNK | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
12 |
Vụ Thị trường trong nước | Vụ KH, các Vụ QLN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
13 |
Vụ Xuất nhập khẩu | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
14 |
Vụ Xuất nhập khẩu | Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; Vụ CSTMĐB, PC, TTTN, KHCN, KHCN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý II | |||||
15 |
Vụ Thương mại miền núi | Các Vụ: KH, TTTN, XNK, QLN | Báo cáo | Tháng 5 | |||||
16 |
Vụ Thương mại miền núi | Các Vụ: KH, TTTN, XNK, QLN | Báo cáo | Tháng 8 | |||||
17 |
Vụ Thương mại miền núi | Các Vụ: KH, TTTN, XNK, QLN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
18 |
Vụ Thương mại miền núi | Các Vụ: KH, TTTN, XNK, QLN | Quyết định của Bộ trưởng | Quý IV | |||||
19 |
Cục QLTT |
| Báo cáo | Quý I | |||||
20 |
Cục Xúc tiến thương mại |
| Báo cáo | Quý I | |||||
21 |
Cục Xúc tiến thương mại | Các Vụ, Cục | Quyết định của Bộ trưởng | Quý II | |||||
22 |
Cục TMĐT và CNTT |
| Quyết định của Bộ trưởng | Theo tiến độ được duyệt | |||||
23 |
Vụ Châu Âu | Các Vụ liên quan | Báo cáo | Quý I | |||||
24 |
Vụ Châu Âu | Các Vụ liên quan | Báo cáo | Quý III | |||||
25 |
Vụ Châu Âu | Các Vụ liên quan | Báo cáo | Quý II, III và IV | |||||
26 |
Vụ Châu Âu | Các Vụ liên quan | Báo cáo | Trong năm 2010 | |||||
27 |
Vụ Đa biên | Vụ Châu Âu và các Vụ liên quan |
|
| |||||
28 |
Vụ Châu Âu | Các Vụ liên quan | Báo cáo | Trong năm 2010 | |||||
III |
1 |
Vụ Chính sách thương mại đa biên | Bộ TC và các Bộ liên quan | Báo cáo | Trong 2010 | ||||
2 |
Vụ Chính sách thương mại đa biên | Các Bộ, ngành liên quan | Báo cáo | Trong 2010 | |||||
3 |
Vụ Chính sách thương mại đa biên | Các Bộ, ngành liên quan | Báo cáo | Báo cáo hàng quý | |||||
4 |
Vụ Chính sách thương mại đa biên | Các Bộ, ngành liên quan | Báo cáo | Theo tiến độ của năm APEC 2010 | |||||
5 |
Vụ Chính sách thương mại đa biên | Các Bộ, ngành liên quan | Báo cáo | Quý II | |||||
6 |
Vụ Hợp tác quốc tế | Các Vụ có liên quan | Báo cáo | Quý II | |||||
7 |
Vụ Châu Mỹ | Vụ Chính sách thương mại Đa Biên | Báo cáo | Quý II | |||||
VI |
1 |
Vụ Tổ chức cán bộ | Các Vụ KH, Tài chính, Thi đua khen thưởng; Các trường thuộc Bộ | Báo cáo | Quý II | ||||
2 |
Vụ Khoa học công nghệ | Các Vụ QLN, TĐ, TCT | Báo cáo | Quý III | |||||
V |
1 |
Thanh tra Bộ | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | ||||
2 |
Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Quý I | |||||
3 |
Cục TMĐT và CNTT | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
4 |
Vụ Kế hoạch | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng tháng | |||||
5 |
Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng quý | |||||
6 |
Vụ Pháp chế | Các Vụ, Cục | Báo cáo | Định kỳ hàng quý |
File gốc của Quyết định 1147/QĐ-BCT năm 2010 ban hành Kế hoạch công tác của Bộ Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1147/QĐ-BCT năm 2010 ban hành Kế hoạch công tác của Bộ Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 1147/QĐ-BCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành | 2010-03-08 |
Ngày hiệu lực | 2010-03-08 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |