Số hiệu | 1038/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tây Ninh |
Ngày ban hành | 30/05/2024 |
Người ký | Trần Văn Chiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh (danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Giao thông vận tải tỉnh điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hoá thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.001023000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
2. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.010711000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
3. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002877000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
4. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002869000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765000.00.00.H53 |
Đường bộ |
06 ngày làm việc cụ thể: - 03 ngày làm việc, cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra về Sở GTVT; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra thì cấp Giấy chứng nhận |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung làm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.004993000.00.00.H53 |
Đường bộ |
03 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
7. |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735000.00.00.H53 |
Đường bộ |
01 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
8. |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751000.00.00.H53 |
Đường bộ |
03 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
9. |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777000.00.00H53 |
Đường bộ |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
10. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001623000.00.00.H53 |
Đường bộ |
08 ngày làm việc cụ thể: - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ tiến hành kiểm tra; - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra tiến hành cấp phép |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
11. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210000.00.00.H53 |
Đường bộ |
03 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
12. |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
1.000004000.00.00.H53 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
1.004998000.00.00.H53 |
Đường bộ |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987000.00.00.H53 |
Đường bộ |
- 10 ngày làm việc, trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để SHLX; - 03 ngày làm việc, trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung GCN |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Một phần |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
15. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703000.00.00.1153 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
16. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286000.00.00.1153 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
17. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287000.00.00.H53 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
18. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
19. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tài) |
2.002289.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
20. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1.010707.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
21. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
22. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.002861 000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
23. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002859.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
24. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002856.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trinh |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
25. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002852.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
26. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
27. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1.001577.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
28. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002286.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
29. |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
30. |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010708 000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
31. |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010710.000.00.00.H53 |
Đường bộ |
02 ngày làm việc |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải. - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Không có.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có.
Số hiệu | 1038/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tây Ninh |
Ngày ban hành | 30/05/2024 |
Người ký | Trần Văn Chiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1038/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Tây Ninh |
Ngày ban hành | 30/05/2024 |
Người ký | Trần Văn Chiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |