ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/KH-UBND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Khắc phục những nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số bị mất điểm trong năm 2020, nâng cao Chỉ số năm 2021 và những năm tiếp theo.
2. Yêu cầu
Khắc phục những điểm số bị mất phải gắn với duy trì, nâng cao các nội dung cải cách hành chính đạt điểm chỉ số tốt trong những năm qua. Đồng thời, phải gắn với việc thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm của tỉnh.
1. Tiếp tục duy trì, nâng cao các nội dung cải cách hành chính đã đạt được kết quả và đạt điểm chỉ số tốt trong năm 2020, để nâng cao Chỉ số năm 2021 và những năm tiếp theo (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch).
2. Các sở được giao chủ trì tham mưu thực hiện 08 lĩnh vực Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh, chủ động tham mưu UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành các văn bản chỉ đạo, đôn đốc các cấp, các ngành thực hiện tốt những nhiệm vụ cải cách hành chính thuộc lĩnh vực. Khi thực hiện tự chấm điểm bám sát yêu cầu hướng dẫn của Bộ Nội vụ và cung cấp tài liệu kiểm chứng đầy đủ, kịp thời.
Giúp UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thực hiện kế hoạch; hết tháng 12/2021 báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
Gửi bản giấy: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC NHIỆM VỤ TIẾP TỤC DUY TRÌ THỰC HIỆN NÂNG CAO CHỈ SỐ CCHC NĂM 2021
TT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện |
I |
|
|
| |
1 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
2 |
Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tư pháp; Tài chính; Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ | Quý III- IV/2021 | |
3 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III- IV/2021 | |
4 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
5 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III- IV/2021 | |
II |
|
|
| |
1 |
Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
2 |
Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
III |
|
|
| |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Thường xuyên | |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
IV |
|
|
| |
1 |
Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Thường xuyên | |
V |
|
|
| |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Thường xuyên | |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Thường xuyên | |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III- IV/2021 | |
VI |
|
|
| |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Thường xuyên | |
VII |
|
|
| |
1 | - Thực hiện các giải pháp cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh theo Nghị quyết số 02/NQCP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021.
Sở Kế hoạch và đầu tư | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
VIII |
|
|
| |
1 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Quý III- IV/2021 | |
2 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
3 |
Các đơn vị được thành tra, kiểm tra trong năm 2021 | Sở Nội vụ | Quý III- IV/2021 | |
4 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Thường xuyên | |
5 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Thường xuyên | |
6 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Nội vụ | Thường xuyên | |
7 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Tài chính | Thường xuyên | |
8 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
9 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Khoa học và Công nghệ | Thường xuyên | |
10 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thường xuyên | |
11 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Tài chính | Quý III- IV/2021 | |
12 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Khoa học và Công nghệ | Thường xuyên | |
13 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên |
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC BỊ TRỪ ĐIỂM NĂM 2020
TT | Nhiệm vụ và giải pháp | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện |
I |
|
|
| |
1 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
2 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III- IV/2021 | |
3 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
4 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
5 |
Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
6 |
Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; Các sở: Thông tin và Truyền thông; Tư pháp; Tài chính; Khoa học và Công nghệ | Quý III-IV/2021 | |
II |
|
|
| |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên | |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm kinh doanh VNPT - Bắc Kạn | Quý IV/2021 | |
III |
|
|
| |
1 |
Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
2 |
Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
3 |
Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
4 |
Sở Tài chính | Các đơn vị được kiểm tra | Quý III-IV/2021 | |
IV |
|
|
| |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 | |
V |
|
|
| |
1 | - Thực hiện các giải pháp cải thiện, nâng cao chất lượng môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh theo Nghị quyết số 02/NQCP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 - Tiếp tục hỗ trợ, giải quyết khó khăn của từng dự án đã được cấp/chấp thuận chủ trương đầu tư và các dự án đang thực hiện nghiên cứu khảo sát; hàng tuần, báo cáo tình hình thực hiện các dự án ngoài ngân sách, tham mưu giải quyết những hạn chế, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các dự án | Sở Kế hoạch và đầu tư | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Thường xuyên |
2 | - Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo triển khai đồng bộ, hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế xã hội năm 2021 theo kịch bản tăng trưởng đã đề ra. Có đối sách nhằm thúc đẩy mạnh mẽ sản xuất kinh doanh, phấn đấu thực hiện cao nhất các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra. | Sở Kế hoạch và đầu tư | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý III-IV/2021 |
3 |
Sở Kế hoạch và đầu tư | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý III-IV/2021 | |
VI |
|
|
| |
1 |
Các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Y tế; Xây dựng; Khoa học và Công nghệ; Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nội vụ; các đơn vị được kiểm tra | Quý III-IV/2021 | |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III-IV/2021 | |
3 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Nội vụ | Quý III-IV/2021 | |
4 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện. | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên | |
5 |
Các sở, ban, ngành được kiểm tra | Các Sở: Nội vụ; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Thông , tin và Truyền thông; Tài nguyên và Môi trường; Văn -hóa, Thể thao và Du lịch; Y tế; Xây dựng; Khoa học và Công nghệ; Lao động - Thương binh và Xã hội | Quý IV/2021 | |
6 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Quý III-IV/2021 | |
7 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Nội vụ | Thường xuyên | |
8 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên | |
9 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên | |
10 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên | |
11 | - Đối với các dự án chuyển tiếp, dự án khởi công mới: Lập kế hoạch triển khai thực hiện dự án chi tiết theo tháng, quý, 6 tháng trong phạm vi kế hoạch vốn được giao; thực hiện cam kết giải ngân nguồn vốn gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, cam kết giải ngân phải bám sát vào kế hoạch triển khai thực hiện dự án; tổ chức thực hiện lựa chọn nhà thầu, ký kết hợp đồng, triển khai thực hiện dự án đảm bảo tiến độ và giải ngân nguồn vốn theo đúng cam kết; trên cơ sở kế hoạch vốn được cấp có thẩm quyền giao và hợp đồng với nhà thầu, làm thủ tục cam kết chi với Kho bạc nhà nước nơi giao dịch theo đúng quy định tại Thông tư số 40/2016/TT-BTC ngày 01/3/2016 của Bộ Tài chính; đối với các dự án có nợ đọng xây dựng cơ bản, có khối lượng hoàn thành nhưng chưa nghiệm thu, đề nghị khẩn trương thực hiện các thủ tục nghiệm thu khối lượng hoàn thành, phối hợp với Kho bạc thanh toán dứt điểm nợ đọng xây dựng cơ bản, không để dồn khối lượng thanh toán đến cuối năm.
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý III-IV/2021 | |
12 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Tài chính | Thường xuyên | |
13 | - Tăng cường thực hiện tự chủ của các đơn vị sự nghiệp, củng cố, đầu tư cơ sở vật chất các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công; nâng cao chất lượng dịch vụ công tại các đơn vị sự nghiệp công lập nhằm gia tăng nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập từ đó tăng mức độ tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Tài chính | Thường xuyên | |
14 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
15 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
16 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông | Thường xuyên | |
17 |
Các cơ quan báo, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, trạm truyền thanh cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ | Thường xuyên |
File gốc của Kế hoạch 558/KH-UBND về khắc phục những tồn tại, hạn chế chỉ số cải cách hành chính và chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính năm 2020, nâng cao chỉ số năm 2021 và những năm tiếp theo do tỉnh Bắc Kạn ban hành đang được cập nhật.
Kế hoạch 558/KH-UBND về khắc phục những tồn tại, hạn chế chỉ số cải cách hành chính và chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính năm 2020, nâng cao chỉ số năm 2021 và những năm tiếp theo do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Số hiệu | 558/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành | 2021-09-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-10 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng |