ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1788/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan Thuế, Bảo hiểm xã hội cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) | Quyết định công bố Danh mục TTHC | |||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 | - Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội; 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 |
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | |||
Bước 1.1 |
08 giờ làm việc | ||||
Bước 1.2 |
04 giờ làm việc | ||||
Bước 1.3 |
02 giờ làm việc | ||||
Bước 2 |
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp. | 04 giờ làm việc | |||
Bước 2.1 |
04 giờ làm việc | ||||
Bước 2.2 |
32 giờ làm việc | ||||
Bước 2.3 |
08 giờ làm việc | ||||
Bước 2.4 |
04 giờ làm việc | ||||
Bước 2.5 |
04 giờ làm việc | ||||
Bước 3 |
| ||||
72 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 01 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.
02 giờ làm việc
Bước 1.1
08 giờ làm việc
Bước 1.2
04 giờ làm việc
Bước 1.3
02 giờ làm việc
Bước 2
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
02 giờ làm việc
Bước 2.1
06 giờ làm việc
Bước 2.2
02 giờ làm việc
Bước 2.3
04 giờ làm việc
Bước 2.4
02 giờ làm việc
Bước 3
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
01 giờ làm việc
Bước 3.1
01 giờ làm việc
Bước 3.2
3 giờ làm việc
Bước 3.3
01 giờ làm việc
Bước 3.4
01 giờ làm việc
Bước 3.5
01 giờ làm việc
Bước 4
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
01 giờ làm việc
Bước 4.1
04 giờ làm việc
Bước 4.2
01 giờ làm việc
Bước 4.3
01 giờ làm việc
Bước 4.4
01 giờ làm việc
Bước 5
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
48 giờ làm việc
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 01 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.
02 giờ làm việc
Bước 1.1
08 giờ làm việc
Bước 1.2
04 giờ làm việc
Bước 1.3
02 giờ làm việc
Bước 2
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
02 giờ làm việc
Bước 2.1
06 giờ làm việc
Bước 2.2
02 giờ làm việc
Bước 2.3
04 giờ làm việc
Bước 2.4
02 giờ làm việc
Bước 3
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
01 giờ làm việc
Bước 3.1
01 giờ làm việc
Bước 3.2
3 giờ làm việc
Bước 3.3
01 giờ làm việc
Bước 3.4
01 giờ làm việc
Bước 3.5
01 giờ làm việc
Bước 4
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
01 giờ làm việc
Bước 4.1
04 giờ làm việc
Bước 4.2
01 giờ làm việc
Bước 4.3
01 giờ làm việc
Bước 4.4
01 giờ làm việc
Bước 5
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
48 giờ làm việc
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
02 giờ làm việc
Bước 2.1
02 giờ làm việc
Bước 2.2
06 giờ làm việc
Bước 2.3
02 giờ làm việc
Bước 2.4
02 giờ làm việc
Bước 2.5
02 giờ làm việc
Bước 3
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
02 giờ làm việc
Bước 2.1
14 giờ làm việc
Bước 2.2
04 giờ làm việc
Bước 2.3
02 giờ làm việc
Bước 2.4
02 giờ làm việc
Bước 2.5
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
40 giờ làm việc
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 02 ngày làm việc tại Chi cục Thuế cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 01 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ
02 giờ làm việc
Bước 1.1
16 giờ làm việc
Bước 1.2
04 giờ làm việc
Bước 1.3
02 giờ làm việc
Bước 2
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Chi cục Thuế xử lý
02 giờ làm việc
Bước 2.1
08 giờ làm việc
Bước 2.2
04 giờ làm việc
Bước 2.3
02 giờ làm việc
Bước 3
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
02 giờ làm việc
Bước 3.1
04 giờ làm việc
Bước 3.2
04 giờ làm việc
Bước 3.3
04 giờ làm việc
Bước 3.4
02 giờ làm việc
Bước 4
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
01 giờ làm việc
Bước 4.1
01 giờ làm việc
Bước 4.2
03 giờ làm việc
Bước 4.3
01 giờ làm việc
Bước 4.4
01 giờ làm việc
Bước 4.5
01 giờ làm việc
Bước 5
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
01 giờ làm việc
Bước 5.1
04 giờ làm việc
Bước 5.2
01 giờ làm việc
Bước 5.3
01 giờ làm việc
Bước 5.4
01 giờ làm việc
Bước 6
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
72 giờ làm việc
File gốc của Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đang được cập nhật.
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu | 1829/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành | 2021-07-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-28 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |