Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu93/2014/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành17/09/2014
Người kýHoàng Văn Chất
Ngày hiệu lực 01/01/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu93/2014/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành17/09/2014
Người kýHoàng Văn Chất
Ngày hiệu lực 01/01/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/2014/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 9 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH; THỜI GIAN VÀ MỨC TRỢ CẤP TIỀN MUA, VẬN CHUYỂN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Thông tư liên tịch số 08/2011/TTLT-BNV-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của liên bộ: Nội vụ - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách thôn bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi vào diện đầu tư chương trình 135; Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch; thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 431/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và các ý kiến tham gia tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La như sau:

1. Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, gồm: 32 xã, thuộc địa bàn 09 huyện: Bắc Yên, Mai Sơn, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu.

2. Thời gian và mức trợ cấp

2.1. Thời gian hưởng trợ cấp: 04 tháng trong năm.

2.2.Mức trợ cấp (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết).

3. Nguồn kinh phí

Từ nguồn ngân sách Nhà nước, được bố trí trong dự toán năm của các đơn vị.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; Vụ pháp chế- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT các huyện ủy, thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, Chuyên viên VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, THỜI GIAN VÀ
MỨC TRỢ CẤP TIỀN MUA VÀ VẬN CHUYỂN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Thời gian hưởng trợ cấp
(tháng/năm)

Mức trợ cấp được hưởng trong 1 tháng
(đồng/người/tháng)

Mức trợ cấp được hưởng trong 1 năm (đồng/người/năm)

1

2

3

4

5

6

I

Huyện Bắc Yên

 

 

 

 

1

 

Xã Hồng Ngài

4

242.263

969.052

2

 

Xã Chim Vàn

4

168.328

673.310

3

 

Xã Hua Nhàn

4

269.324

1.077.296

4

 

Xã Làng Chếu

4

168.328

673.310

II

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

1

 

Xã Mường Bằng

4

168.328

673.310

2

 

Xã Nà Ớt

4

336.655

1.346.620

3

 

Xã Chiềng Ve

4

168.328

673.310

III

Huyện Mường La

 

 

 

 

1

 

Xã Chiềng Muôn

4

168.328

673.310

2

 

Xã Mường Bú

4

168.328

673.310

3

 

Xã Chiềng Lao

4

372.712

1.490.849

4

 

Xã Hua Trai

4

372.712

1.490.849

5

 

Xã Nậm Giôn

4

372.712

1.490.849

6

 

Xã Pi Toong

4

279.534

1.118.137

7

 

Xã Tạ Bú

4

336.655

1.346.620

IV

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

1

 

Xã Bắc Phong

4

168.328

673.310

2

 

Xã Đá Đỏ

4

242.263

969.052

3

 

Xã Huy Tân

4

168.328

673.310

4

 

Xã Tân Lang

4

402.246

1.608.984

V

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

1

 

Xã Mường Sại

4

279.534

1.118.137

2

 

Xã Nậm Ét

4

279.534

1.118.137

VI

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

1

 

Xã Đứa Mòn

4

168.328

673.310

2

 

Xã Mường Sai

4

279.534

1.118.137

3

 

Xã Nà Ngịu

4

168.328

673.310

4

 

Xã Nậm Mằn

4

279.534

1.118.137

5

 

Xã Pú Bẩu

4

336.655

1.346.620

6

 

Xã Nậm Ty

4

279.534

1.118.137

VII

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

1

 

Xã Sam Kha

4

168.328

673.310

VIII

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

1

 

Xã Bó Mười

4

336.655

1.346.620

2

 

Xã Co Tòng

4

336.655

1.346.620

3

 

Xã Co Mạ

4

336.655

1.346.620

IX

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

1

 

Xã Chiềng Đông

4

336.655

1.346.620

2

 

Xã Chiềng Tương

4

168.328

673.310

 

 

Từ khóa:93/2014/NQ-HĐNDNghị quyết 93/2014/NQ-HĐNDNghị quyết số 93/2014/NQ-HĐNDNghị quyết 93/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn LaNghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn LaNghị quyết 93 2014 NQ HĐND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu93/2014/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành17/09/2014
                            Người kýHoàng Văn Chất
                            Ngày hiệu lực 01/01/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                        • Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La

                                        Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                          Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                            Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                              Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                Tin liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Bản án liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Mục lục

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Đỉều 1 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 2 Đỉều 1 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi