ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 11, Khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr-SGTVT ngày 18/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
TT
Tuyến đường
Chiều dài (Km)
Loại đường/Số Km đường
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
TỔNG CỘNG
412,75
0
7,78
27,95
377,02
0
0
1
23,6
0
0
0
23,6
0
0
23,6
D1
2
73,05
0
0
5,95
67,1
0
0
32,4
D1
5,95
C1
34,7
D1
3
23,7
0
0
0
23,7
0
0
23,7
D1
4
27
0
0
0
27
0
0
27
D1
5
22
0
0
22
0
0
0
22
C1
6
54
0
7,78
0
46,22
0
0
7,78
B1
46,22
D1
7
35,1
0
0
0
35,1
0
0
òa dài 1,2 Km
35,1
D1
8
19,3
0
0
0
19,3
0
0
19,3
D1
9
31,7
0
0
0
31,7
0
0
31,7
D1
10
39,7
0
0
0
39,7
0
0
39,7
D1
11
63,6
0
0
0
63,6
0
0
63,6
D1
1. Bảng xếp loại đường tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện:
b) Lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị, máy móc thi công trong dự toán xây dựng công trình để xác định giá xây dựng công trình.
2. Trên cơ sở Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu Công nghiệp Quảng Ngãi tiến hành kiểm tra, rà soát, đánh giá và xếp lại loại đường cho phù hợp với thực tế để xác định cước vận tải đường bộ trên những tuyến đường do mình quản lý (sau khi có ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của Sở Giao thông vận tải).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Như Điều 4; | CHỦ TỊCH |
File gốc của Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đang được cập nhật.
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 909/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành | 2021-06-25 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-25 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |