ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2015/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các đơn vị khai thác kinh doanh bến xe về biên lai, ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô: là số tiền mà các đơn vị kinh doanh vận tải phải trả cho đơn vị khai thác bến xe khi đưa xe vào bến để hoạt động.
II. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô (đã bao gồm thuế GTGT):
a) Giá dịch vụ xe xuất bến:
ĐVT: đồng/ghế xe, giường nằm.
Số TT | Cự ly vận chuyển (km) | Trọng tải xe | |||
Đến 16 chỗ ngồi | Từ 17 đến 30 chỗ ngồi | Trên 30 chỗ ngồi | Xe giường nằm | ||
I |
|
|
|
| |
1 |
1.500 | 2.000 | 2.500 | 3.500 | |
2 |
2.000 | 2.500 | 3.500 | 4.000 | |
II |
|
|
|
| |
1 |
2.700 | 3.500 | 4.500 | 5.500 | |
2 |
3.000 | 4.000 | 5.500 | 6.500 |
Số TT
Hình thức hoạt động
Mức thu
(đồng/lượt xe)
1
10.000
2
vãng lai
10.000
15.000
Số TT
Loại phương tiện
Mức thu
(đồng/lượt xe)
1
2.000
2
5.000
3
15.000
4
20.000
5
25.000
2. Đối với bến loại 2, 3, 4, 5 và 6:
- Bến xe loại 3: bằng 80% bến xe loại 1.
- Bến xe loại 5: bằng 60% bến xe loại 1.
File gốc của Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đang được cập nhật.
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu | 71/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành | 2015-12-23 |
Ngày hiệu lực | 2016-01-02 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |