ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 14 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 270/TTr-SGTVT ngày 22/12/2016, Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 634/STC-TCĐT ngày 02/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
VỀ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Quy định này quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện (sau đây gọi tắt là khoán) trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
a) Quy định về nghiệm thu:
- Thành phần tham gia nghiệm thu thực hiện đánh giá mức độ đáp ứng (điểm) theo cơ chế tập thể thống nhất; trường hợp không thống nhất (số biểu quyết bằng nhau) thì lấy theo kết quả trung bình của các thành phần tham gia. Nhà thầu tham gia nghiệm thu nhưng không tham gia chấm điểm.
b) Quy định về khấu trừ kinh phí thực hiện và hình thức xử lý:
- Đạt mức điểm từ 90 đến dưới 95: Thanh toán 95% giá trị công tác quản lý.
- Đạt mức điểm từ 80 đến dưới 85: Thanh toán 80% giá trị công tác quản lý. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán.
- Đạt mức điểm dưới 70: Không nghiệm thu công tác quản lý và buộc hoàn trả tạm ứng (nếu có). Xem xét lựa chọn nhà khác thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu chất lượng thực hiện (theo mẫu bên dưới);
d) Yêu cầu về chất lượng thực hiện, mức độ đáp ứng và điểm tương ứng:
STT
TIÊU CHÍ
CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
ĐÁNH GIÁ (điểm)
1
- Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ.
- Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão.
- Có báo cáo lãnh đạo công ty (nhà thầu) và lãnh đạo công ty xử lý, giải quyết kịp thời; ghi chép sổ đầy đủ.
- Thực hiện báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất kịp thời; nội dung đầy đủ và có hình ảnh kèm theo (nếu cần).
60
2
10
3
- Hồ sơ quản lý đầy đủ.
- Hàng tháng báo cáo, hình ảnh đầy đủ.
15
4
15
TỔNG CỘNG
100
a) Quy định về nghiệm thu:
- Kiểm tra và nghiệm thu tổng thể toàn tuyến để đánh giá tổng quát các mục tiêu đã giao khoán.
- Sở Tài chính, chủ đầu tư, đơn vị quản lý dự án và nhà thầu tổ chức nghiệm thu từ ngày 20 đến ngày 30 các tháng 3, 6, 9, 12.
- Kết quả nghiệm thu theo từng quý là trung bình 03 lần nghiệm thu, làm tròn đến 01 số lẻ thập phân (ví dụ: (85 + 90 + 88)/3 = 87,6).
b) Quy định về mức độ đáp ứng:
- Tốt (đánh giá đạt từ 90 đến 100 điểm): Thực hiện đầy đủ các công việc đảm bảo cả về chất lượng và mỹ quan.
- Trung bình (đánh giá đạt từ 70 đến dưới 80 điểm): Các công tác chính, quan trọng đã làm nhưng chất lượng không cao, không mỹ quan; còn một số tồn tại làm ảnh hưởng đến an toàn giao thông.
c) Quy định về khấu trừ kinh phí thực hiện và hình thức xử lý:
- Đạt mức ≥ 95 điểm: Thanh toán 100% giá trị của tiêu chí.
- Đạt mức từ 85 đến dưới 90 điểm: Thanh toán 85% giá trị của tiêu chí. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán.
- Đạt mức từ 70 đến dưới 80 điểm: Thanh toán 70% giá trị của tiêu chí. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán và xem xét lựa chọn nhà thầu khác thực hiện.
d) Yêu cầu về chất lượng thực hiện, mức độ đáp ứng và định mức tương ứng:
STT
Tiêu chí
Mức độ đáp ứng
Định mức tương ứng
Tốt (90-100)
Khá (80 -
Trung bình (70 -
Kém (0 - 30)
1
Kiểm tra 10% km đường bất kỳ
1.1
Đạt yêu cầu
- Tổng số vị trí
- Có ≤ 3 vị trí lún lõm cục bộ sâu ≤ 6cm
- Và tổng số vị trí ≥ 10 cái.
- Đắp phụ nền, lề đường.
1.2
- Bạt lề đường.
2
Kiểm tra toàn tuyến
2.1
Đạt yêu cầu
- Phát quang cây cỏ.
2.2
Đạt yêu cầu
(cột) hoặc bị nghiêng, ngã, cong vềnh, bẩn, gỉ sét
(cột) hoặc bị nghiêng, ngã, cong vềnh, bẩn, gỉ sét
(cột) hoặc bị nghiêng, ngã, cong vềnh, bẩn, gỉ sét
- Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo.
- Vệ sinh biển báo và cột biển báo.
2.3
Đạt yêu cầu
- Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG.
- Sơn cọc tiêu, cọc MLG, …
3
Kiểm tra 50% số cầu; tất cả cầu dài > 300 m
3.1
- Mặt cầu, mố, trụ cầu sạch sẽ, đảm bảo thoát nước tốt.
Đạt yêu cầu
- Vệ sinh mố cầu và trụ cầu.
- Phát quang cây dại khu vực mố cầu.
3.2
- Bu lông đầy đủ, được xiết chặt (kể cả các giằng gió).
Đạt yêu cầu
- Bôi mỡ gối cầu thép.
3.3
- Mặt cầu không có ổ gà, lớp nhựa không bị lún trồi (bao gồm cả cầu thép mặt nhựa).
- Khe co giãn cầu không có hư hỏng (gãy, đứt, mất bu lông, bong bật mối hàn,...).
Đạt yêu cầu
- Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông.
- Vệ sinh khe co giãn cầu.
1. Giao Sở Giao thông vận tải triển khai thí điểm Quy định này để thực hiện công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh. Qua đó, sơ kết, tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện, nếu hiệu quả thì báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc triển khai thực hiện cơ chế khoán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
3. Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ Sở Giao thông vận tải trong công tác thanh quyết toán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo Quy định này.
KHOÁN BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
2. Địa điểm: ...
a. Đại diện Chủ đầu tư:
b. Đại diện Đơn vị quản lý dự án:
|