Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021

Value copied successfully!
Số hiệu 2600/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 04/10/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BỈNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2600 /QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 04 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2677/TTr-SGTVT ngày 15/9/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp loại các tuyến đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021 theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản lý để làm cơ sở tính cước vận tải đường bộ theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, Chủ đầu tư căn cứ tình trạng các tuyến đường vận chuyển vật liệu tại thời điểm lập dự toán xây dựng công trình và Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải xác định loại đường để tính cước vận tải cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3; 
- Chủ tịch, PCTUBND tỉnh - Đ/c Phong;
- Lưu: VT, ĐTQH. Hưng (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC

XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2021 (Kèm theo Quyết định số 2600 /QĐ-UBND ngày 04 /10/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đường

Từ Km...đến Km...

Chiều dài

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT.711

 

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km10+500

10,50

 

 

 

 

10,50

 

2

ĐT.712

 

13,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00-Km1+000

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Km1+000-Km5+800

4,80

 

 

 

4,80

 

 

 

 

Km5+800-Km13+400

7,60

 

 

7,60

 

 

 

3

ĐT.714

 

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km26+048

26,05

 

 

26,05

 

 

 

 

 

Km26+048 - Km28+048

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

Km28+048 - Km34+548

6,50

 

 

6,50

 

 

 

 

 

Km34+548 - Km35+548

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Km35+548 - Km38+548

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

Km38+548 - Km39+548

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Km39+548 - Km41+000

1,45

 

 

1,45

 

 

 

4

ĐT.715

 

42,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km38+586

33,445

 

 

33,45

 

 

 

 

 

Km38+586 - Km48+086

8,76

 

 

 

8,76

 

 

5

ĐT.716

18,70

71,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

4,20

 

 

 

 

 

 

 

Km26+200 - Km46+551

20,351

 

20,35

 

 

 

 

 

 

Km46+551 - Km69+482

22,931

22,931

 

 

 

 

 

 

 

Km69+482 - Km72+226

2,744

 

 

2,744

 

 

 

 

 

Km72+226 - Km75+726

3,5

 

3,5

 

 

 

 

 

 

Km75+726 - Km86+926

11,2

 

 

 

11,2

 

 

 

 

Km86+926 - Km93+126

6,2

6,2

 

 

 

 

 

6

ĐT.717

 

29,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km19+600

19,60

 

 

 

19,60

 

 

 

 

Km19+600 - Km29+300

9,70

 

 

 

 

9,70

 

7

ĐT.718

 

26,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km2+700

2,70

 

 

 

2,70

 

 

 

 

Km2+700 - Km9+500

6,80

 

 

 

6,80

 

 

 

 

Km9+500 - Km20+000

10,50

 

 

 

10,50

 

 

 

 

Km20+000 - Km22+745

2,75

 

 

 

2,75

 

 

 

 

Km22+745 - Km26+00

3,26

 

 

 

 

3,26

 

8

ĐT.719

 

60,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km27+840

27,840

 

 

27,84

 

 

 

 

 

Km27+840 - Km42+600

14,760

 

 

 

14,760

 

 

 

 

Km42+600 - Km43+800

1,200

 

 

1,200

 

 

 

 

 

Km43+800 - Km45+000

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

 

Km45+00 - Km60+150

15,150

 

 

15,150

 

 

 

9

ĐT.720

 

57,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km1+200

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

Km1+200 - Km34+513

33,31

 

33,31

 

 

 

 

 

 

Km34+513 - Km37+851

3,34

3,34

 

 

 

 

 

 

 

Km37+851 - Km56+252

18,40

 

18,40

 

 

 

 

 

 

Km56+252 - Km57+403

1,15

1,15

 

 

 

 

 

10

ĐT.766

 

38,22

 

 

 

 

 

 

 

 

Km12+876 - Km28+000

15,12

 

15,12

 

 

 

 

 

 

Km28+000 - Km31+200

3,20

3,20

 

 

 

 

 

 

 

Km31+200 - Km36+959

5,76

 

5,76

 

 

 

 

 

 

-Km36+959 - Km40+051

3,09

3,09

 

 

 

 

 

 

 

Km40+051 - Km51+100

11,05

 

11,05

 

 

 

 

11

ĐT.706B

 

16,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km16+400

16,40

16,40

 

 

 

 

 

12

Quốc lộ 1 - Mương Mán

 

7,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000-Km7+250

7,25

 

 

7,25

 

 

 

13

Hòn Lan

 

7,76

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km4+912

4,91

4,91

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km1+950

1,95

1,95

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km0+900

0,90

0,90

 

 

 

 

 

14

Quốc lộ 1 - Mỹ Thạnh

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km30+000

30,00

 

 

 

30,00

 

 

15

Hòn Dồ - Thuận Qúy

 

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km9+500

9,50

 

 

 

 

9,50

 

16

Hàm Minh - Thuận Qúy

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km17+000

17,00

 

 

17,00

 

 

 

17

Bà Tá - Trà Tân

 

21,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km15+000

15,00

 

 

 

 

15,00

 

 

 

Km15+000 - Km21+000

6,00

 

 

 

 

 

6,00

18

Sa Ra - Tầm Hưng

 

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km5+200

5,20

 

 

5,20

 

 

 

19

Hàm Nhơn - Phú Hài

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km2+700

2,70

 

 

 

2,70

 

 

 

 

Km2+700 - Km3+900

1,20

 

 

1,20

 

 

 

20

Liên Hương-Phan Dũng

 

29,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km29+00

29,00

 

 

 

29,00

 

 

21

QL1-Phan Sơn

 

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km14+500

14,50

 

 

14,50

 

 

 

 

 

Km14+500 - Km36+500

21,30

 

 

 

 

21,30

 

22

Mê Pu-Đa Kai

 

14,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000 - Km14+500

14,50

 

 

 

14,50

 

 

23

Sông Lũy-Phan Tiến

 

14,50

 

 

 

 

14,50

 

Km0+00 - Km14+500

14,50

24

Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km6+000

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

 

Km6+00 - Km7+200

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

 

Km7+200 - Km20+00

12,80

 

 

 

 

12,80

 

25

QL1 - Thôn Triền

 

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km10+075

10,08

 

 

10,08

 

 

 

26

D1

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km0+647

0,65

0,65

 

 

 

 

 

27

D2

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km0+645

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 2600/QĐ-UBND Quyết định 2600/QĐ-UBND Quyết định số 2600/QĐ-UBND Quyết định 2600/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 2600/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 2600 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2600/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 04/10/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2600/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 04/10/2021
Người ký Lê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt xếp loại các tuyến đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021 theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.