ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2234/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 01/3/2013 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 04/9/2012 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông;
Căn cứ Kế hoạch số 147-KH/TU ngày 14/5/2019 của Tỉnh ủy Thanh Hóa về thực hiện Kết luận số 45-KL/TW của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện có hiệu quả Chỉ thị số 18-CT/TW của Ban Bí thư khóa XI về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông;
Căn cứ Quyết định số 4864/QĐ-UBND ngày 14/12/2017, số 3444/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán kinh phí, điều chỉnh nguồn kinh phí hỗ trợ cho Sở Giao thông vận tải thực hiện nhiệm vụ lập Đề án chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
QUYẾT ĐỊNH:
I. Mục tiêu
- Giai đoạn từ 2020 - 2030: Đảm bảo hiệu quả phòng và chống ùn tắc giao thông một cách tổng thể, bền vững trên phạm vi toàn thành phố, đặc biệt là tại khu vực lõi của đô thị bằng các giải pháp đồng bộ và dài hạn. Nhóm các giải pháp trọng tâm là phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đô thị gồm các trục chính, đường vành đai, đường xuyên tâm; cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải; tăng cường ứng dụng giao thông thông minh; xây dựng Trung tâm quản lý và điều hành vận tải,...
III. Nhiệm vụ và giải pháp
1. Những nhiệm vụ và giải pháp cần triển khai (Chi tiết phụ lục đính kèm).
III. Kinh phí thực hiện
2. Trên cơ sở dự kiến kinh phí thực hiện (kèm theo phụ lục nhiệm vụ và giải pháp) các cơ quan được phân công chủ trì thực hiện nhiệm vụ và giải pháp cụ thể trong Đề án này có trách nhiệm lập dự toán kinh phí bảo đảm triển khai các nội dung của Đề án, gửi cơ quan có thẩm quyền thẩm định và xem xét phê duyệt dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật.
1. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải.
2. Trách nhiệm của Công an tỉnh Thanh Hóa.
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
4. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:
5. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông.
6. Trách nhiệm của UBND thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 2 - QĐ; | KT. CHỦ TỊCH |
CÁC GIẢI PHÁP, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM GIAI ĐOẠN NGẮN HẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2234/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Giải pháp, nhiệm vụ | Mô tả chi tiết | Chi phí dự kiến (tỷ đồng) | Đơn vị chủ trì | ||
Tổng | NSNN | Ngoài NSNN | ||||
TỔNG CỘNG (A+B) | 10,8 | 10,8 | 0 |
| ||
A | CÁC GIẢI PHÁP ĐANG THỰC HIỆN |
|
|
|
| |
1 |
Đang thực hiện |
|
| UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
2 |
Đang thực hiện |
|
| Sở Xây dựng | ||
3 |
Đang thực hiện |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
4 |
Đang thực hiện |
|
| Công an tỉnh Thanh Hóa | ||
5 |
Đang thực hiện |
|
| UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
6 |
1. Đầu tư đổi mới phương tiện (xã hội hóa) 3. Thực hiện các chính sách hỗ trợ của Chính phủ (miễn, giảm giá vé cho các đối tượng chính sách)
Đang thực hiện |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
B | CÁC GIẢI PHÁP TIẾP TỤC THỰC HIỆN NHẰM ĐẢM BẢO TÍNH ĐỒNG BỘ | 10,8 | 10,8 | 0 |
| |
7 |
1 | 1 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
8 |
Thực hiện theo quy định pháp luật |
|
| Sở Tài chính Thanh Hóa | ||
9 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa | |||
10 |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | |||
11 |
2 | 2 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
12 |
+ Lê Lợi - Bùi Khắc Nhất (Đông Hương 1); + Phan Chu Trinh - Hạc Thành;
6,8 | 6,8 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
13 |
1 | 1 |
| UBND thành phố Thanh Hóa |
CÁC GIẢI PHÁP, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2234/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Giải pháp, Nhiệm vụ | Mô tả chi tiết | Chi phí dự kiến (tỷ đồng) | Đơn vị chủ trì | ||
Tổng | NSNN | Ngoài NSNN | ||||
TỔNG CỘNG (A+B) | 2668 | 2608 | 60 |
| ||
A | CÁC GIẢI PHÁP ĐANG THỰC HIỆN |
|
|
|
| |
14 |
UBND Thành phố đã trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến khởi công 2020 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
15 |
Đang đầu tư |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
16 |
Đang đầu tư |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
17 |
Tiếp tục thực hiện giai đoạn 2019 - 2020 |
|
| Công an tỉnh Thanh Hóa | ||
B | CÁC GIẢI PHÁP TIẾP TỤC THỰC HIỆN NHẰM ĐẢM BẢO TÍNH ĐỒNG BỘ | 2668 |
|
|
| |
18 |
Thực hiện theo quy định pháp luật |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
19 |
3,5 | 3,5 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
20 |
Tiếp tục thực hiện giai đoạn 2019 - 2020 (57) |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
| 50 | |||||
3 |
| |||||
2 |
| |||||
2 |
| |||||
21 |
2 | 2 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
22 |
5 | 5 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
23 |
8,5 | 8,5 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
24 |
100 | 100 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
25 |
10 | 22 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
12 | ||||||
26 |
90 | 90 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
27 |
2000 | 2000 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
28 |
20 | 20 |
| TP. Thanh Hóa | ||
29 |
50 | 50 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
30 |
100 | 100 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
31 |
50 | 50 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
32 |
50 | 50 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
33 |
100 | 100 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
34 |
10 |
| 10 | UBND thành phố Thanh Hóa | ||
35 |
Thực hiện theo quy định pháp luật |
|
| CA tỉnh và Sở GTVT | ||
36 |
UBND Thành phố Thanh Hóa |
CÁC GIẢI PHÁP, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM GIAI ĐOẠN DÀI HẠN 2026-2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Giải pháp, Nhiệm vụ | Mô tả chi tiết | Chi phí dự kiến (tỷ đồng) | Đơn vị chủ trì | ||
Tổng | NSNN | Ngoài NSNN | ||||
TỔNG CỘNG (A+B) | 4.282 | 4.282 | 0 |
| ||
A | CÁC GIẢI PHÁP ĐANG THỰC HIỆN | Không có |
| |||
B | NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN | 4.282 | 4.282 | 0 |
| |
1 |
34 | 34 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
2 |
Thực hiện theo quy định pháp luật |
|
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
3 |
50 | 50 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
4 |
125 | 125 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
5 |
50 | 50 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
6 |
200 | 200 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
7 |
100 | 100 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
8 |
673 | 673 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
9 |
600 | 600 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
10 |
1500 | 1500 |
| Sở GTVT Thanh Hóa | ||
11 |
750 | 750 |
| UBND thành phố Thanh Hóa | ||
12 |
200 | 200 |
| TP. Thanh Hóa |
File gốc của Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đang được cập nhật.
Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 2234/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2019-06-11 |
Ngày hiệu lực | 2019-06-11 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |