BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2227/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 24/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành giao thông vận tải phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-TTg ngày 22/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh vực Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các Vụ thuộc Bộ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục thuộc Bộ, Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng và nhiệm vụ được giao tại Phụ lục của Quyết định này chủ động xây dựng chương trình hành động để triển khai thực hiện; báo cáo theo định kỳ và đột xuất theo yêu cầu.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để p/h);
- Các Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (để p/h);
- Hiệp hội Doanh nghiệp dịch vụ Logistics Việt Nam (để p/h);'
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông;
- Lưu: VT, V.Tải (05b).
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTG NGÀY 18/7/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ ĐẨY MẠNH TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ LOGISTICS, KẾT NỐI HIỆU QUẢ HỆ THỐNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG
(Ban hành kèm Quyết định số 2227/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | |||
1. |
Vụ Pháp chế; các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Vụ, cơ quan, tổ chức liên quan | 2018-2019 | ||||
2. |
Vụ Pháp chế, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Vụ, cơ quan, tổ chức liên quan | 2018-2019 | ||||
3. |
Vụ Pháp chế, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ Vận tải, Trung tâm Công nghệ thông tin | 2018-2020 | ||||
4. |
Vụ Tài chính, Vụ Vận tải | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2020 | ||||
5. |
Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Vận tải, Trung tâm Công nghệ thông tin, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2025 | ||||
6. |
Trung tâm Công nghệ thông tin | Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2020 | ||||
1. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
2. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
3. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | ||||
1. |
Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ Vận tải, các Vụ, trường, tổng công ty, công ty | 2018-2020 | ||||
2. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Đối tác Công tư, Vận tải | 2018-2025 | ||||
3. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Đối tác Công tư, Vận tải | 2018-2025 | ||||
4. |
Cục Đường sắt Việt Nam, Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Khoa học công nghệ, Vận tải; các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2025 | ||||
5. |
Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải | 2018-2025 | ||||
6. |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải, An toàn giao thông | 2018-2025 | ||||
7. |
Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ Vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 2018-2019 | ||||
1. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Viện Chiến lược và phát triển Giao thông vận tải | 2018-2019 | ||||
2. |
Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Kế hoạch đầu tư, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2019 | ||||
3. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Hiệp hội, Hội, các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | Hằng năm | ||||
4. |
Các trường ĐH, Cao đẳng thuộc Bộ và địa phương | Vụ TCCB,Vụ Vận tải, Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các tỉnh ĐBSCL | Hằng năm | ||||
5. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Hiệp hội chuyên ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 2018-2020 | ||||
6. |
Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ: Pháp chế, Vận tải, các Sở Giao thông vận tải | 2018-2020 | ||||
7. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Pháp chế, Vận tải Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải | 2018-2019 | ||||
8. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Pháp chế, Hợp tác quốc tế, Vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
9. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Pháp chế, Vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
1. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
2. |
Vụ Kế hoạch và đầu tư, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
3. |
Các Vụ, Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các địa phương | Hằng năm | ||||
4. |
Cục Hàng không Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Vụ Vận tải | 2020 | ||||
5. |
Vụ Kế hoạch - Đầu tư | Cục Hàng hải Việt Nam, Vụ Vận tải, Kết cấu hạ tầng giao thông | 2018-2025 | ||||
6. |
Các Vụ: Đối tác công tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Kế hoạch -Đầu tư | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Hằng năm | ||||
7. |
Các Vụ: Đối tác công tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Kế hoạch -Đầu tư | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Hằng năm | ||||
8. |
Các Vụ: Đối tác công tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Kế hoạch -Đầu tư | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Hằng năm | ||||
9. |
Các Vụ: Đối tác công tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Kế hoạch -Đầu tư | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Hằng năm | ||||
1. |
Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Kế hoạch đầu tư, các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 2018-2025 | ||||
2. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Vụ Vận tải | 2018-2022 | ||||
3. |
Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ Vận tải, các Cục, Tổng cục | 2018-2025 | ||||
1. |
Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ Vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 2018-2020 | ||||
2. |
Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông vận tải | Vụ Kế hoạch đầu tư, Vụ Vận tải, các Cục, Tổng cục | 2019-2020 | ||||
3. |
Vụ Khoa học và Công nghệ | Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Hằng năm | ||||
4. |
Các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | Hằng năm | ||||
1. |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Vận tải, Các Cục, Tổng cục | 2018-2025 | ||||
2. |
Trường Đại học, Học viện, Cao đẳng | Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Vận tải; các cơ quan, tổ chức có liên quan | Hằng năm | ||||
1. |
Thanh tra Bộ, các Sở Giao thông vận tải; các Cục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Vụ: An toàn giao thông, Khoa học và Công nghệ, Vận tải | Hằng năm | ||||
2. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông; các Cục Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam; các Sở Giao thông vận tải | Các Cảng vụ Hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa | Hằng năm | ||||
1. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Đối tác công tư, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Cục, Các Vụ: Tài chính, An toàn giao thông, Kết cấu hạ tầng giao thông | Hằng năm | ||||
2. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Đối tác công tư, Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Cục, Vụ Tài chính, An toàn giao thông | Hằng năm | ||||
3. |
Vụ Khoa học và Công nghệ | Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Vụ Vận tải, Kế hoạch đầu tư | Hằng năm | ||||
1. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục Đường sắt Việt Nam | Các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải, Tổng công ty Đường sắt Việt Nam; các tỉnh Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, TP. Hà Nội | Hằng năm | ||||
2. |
Cục Đường sắt VN | Vụ Kế hoạch đầu tư, Vận tải, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | 2018-2025 | ||||
3. |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam, Cục Đường sắt Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư, Đối tác công tư, các tỉnh có liên quan | Hằng năm | ||||
4. |
Cục Đường sắt Việt Nam | Các Vụ Hợp tác quốc tế, Kế hoạch đầu tư, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam, tỉnh Lào Cai, TP. Hải Phòng | 2018-2025 | ||||
5. |
Cục Đường sắt Việt Nam, Vụ Đối tác công tư | Vụ Kế hoạch đầu tư, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | 2018-2020 | ||||
6. |
Cục Đường sắt Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam, các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | 2018 | ||||
7. |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục Đường sắt Việt Nam, các tỉnh liên quan có đường sắt đi qua | Từ 2018-2020 | ||||
8. |
Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục Đường sắt Việt Nam | Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | Từ 2018-2020 | ||||
1. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ Kế hoạch đầu tư | Các Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông, các tỉnh có liên quan | 2018-2025 | ||||
2. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ Kế hoạch đầu tư | Các Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông, các tỉnh có liên quan | 2018-2020 | ||||
3. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ Đối tác công tư | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông, các tỉnh có liên quan | 2018-2020 | ||||
4. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2018-2020 | ||||
5. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2018-2020 | ||||
6. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2018-2020 | ||||
7. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2019-2020 | ||||
8. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2018-2023 | ||||
9. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các cơ quan, tổ chức có liên quan | 2019-2023 | ||||
10. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ Đối tác công tư | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông; các tỉnh có liên quan | 2018-2025 | ||||
11. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ Kế hoạch đầu tư | Các Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông; các tỉnh có liên quan | 2018-2025 | ||||
12. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, An toàn giao thông, Khoa học công nghệ | Hằng năm | ||||
13. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải | 2020 | ||||
14. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ: Tài chính, Pháp chế, Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông | 2020 | ||||
1. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Vận tải, Các doanh nghiệp khai thác cảng biển, vận tải biển | 2018-2020 | ||||
2. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Vận tải, Tài chính, Pháp chế Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính, các Hiệp hội chuyên ngành | 2018 | ||||
3. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Sở Tài chính, các Hiệp hội chuyên ngành | Hằng năm | ||||
4. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư, Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | ||||
5. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | ||||
6. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | ||||
7. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Pháp chế Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải | 2018 | ||||
8. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Tài chính, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải | 2018-2019 | ||||
9. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, TP. Đà Nẵng | 2018-2020 | ||||
10. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Quản lý doanh nghiệp, Tài chính Các Sở Giao thông vận tải có liên quan | 2018-2019 | ||||
11. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư Hợp tác quốc tế, Pháp chế, Vận tải | 2018-2025 | ||||
12. | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Hợp tác quốc tế, Pháp chế, Vận tải | 2018-2025 | |||
13. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư | Hằng năm | ||||
14. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Kế hoạch đầu tư | 2018-2020 | ||||
15. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Sở Giao thông vận tải có liên quan | Hằng năm | ||||
16. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Thanh tra Bộ Giao thông vận tải | Hằng năm | ||||
17. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Hợp tác quốc tế, các doanh nghiệp khai thác cảng biển, vận tải biển; các cơ quan tổ chức có liên quan | 2018-2020 | ||||
18. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Vận tải, Các doanh nghiệp khai thác cảng biển | 2018 | ||||
19. |
Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018-2020 | ||||
20. |
Ban quản lý dự án Hàng hải, Cục Hàng hải Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông; các cơ quan tổ chức có liên quan | 2018-2019 | ||||
|
|
| |||||
1. |
Tổng Công ty Cảng hàng không VN | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục Hàng không Việt Nam | 2018-2019 | ||||
2. |
Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam | 2018-2019 | ||||
3. |
Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ Kế hoạch đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam | Hằng năm | ||||
4. |
Vụ Kế hoạch đầu tư | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục Hàng không Việt Nam, Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh | 2020-2025 | ||||
5. |
Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ: Kế hoạch đầu tư, Vận tải, Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam, các công ty hàng không | Hằng năm |
File gốc của Quyết định 2227/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 21/CT-TTg về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2227/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 21/CT-TTg về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 2227/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành | 2018-10-17 |
Ngày hiệu lực | 2018-10-17 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |