ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc công bố Tiêu chuẩn cơ sở - TCCS 07:2013/TCĐBVN: Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
VỀ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Quy định này quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện (sau đây gọi tắt là khoán) trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, có kết cấu mặt đường láng nhựa và chiều dài từ 5km trở lên, mới đưa vào khai thác sử dụng hoặc mới được sửa chữa định kỳ.
Điều 2. Quy định về lập dự toán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện
Các công việc và định ngạch để lập dự toán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quy định này.
Hồ sơ dự toán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện được lập cho thời gian từ 3 đến 5 năm (tùy theo thời gian tuyến đường đưa vào khai thác sử dụng có thể lập cho 2 năm), vốn được phân bổ theo từng năm từ nguồn ngân sách huyện, ngân sách tỉnh hỗ trợ.
1. Khoán công tác quản lý:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch, chủ đầu tư và nhà thầu tổ chức nghiệm thu từ ngày 20 đến ngày 30 các tháng 3, 6, 9,12 (mỗi quý 01 lần).
- Tổng số điểm là 100 (một trăm) điểm; mỗi tiêu chí (hay mức độ đáp ứng) thực hiện không tốt trừ ít nhất 02 (hai) điểm.
- Đạt mức điểm ≥ 95: Thanh toán 100% giá trị công tác quản lý.
- Đạt mức điểm từ 85 đến dưới 90: Thanh toán 85% giá trị công tác quản lý. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán.
- Đạt mức điểm từ 70 đến dưới 80: Thanh toán 70% giá trị công tác quản lý. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán. Xem xét lựa chọn nhà thầu khác thực hiện.
c) Yêu cầu về chất lượng thực hiện, mức độ đáp ứng và điểm tương ứng:
(các tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện phần công tác quản lý theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quy định này).
a) Quy định về nghiệm thu:
- Kiểm tra và nghiệm thu tổng thể toàn tuyến để đánh giá tổng quát các mục tiêu đã giao khoán.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch, chủ đầu tư và nhà thầu tổ chức nghiệm thu từ ngày 20 đến ngày 30 các tháng 3, 6, 9, 12.
- Kết quả nghiệm thu theo từng quý là trung bình 03 lần nghiệm thu, làm tròn đến 01 số lẻ thập phân (ví dụ: (85 + 90 + 88)/3 = 87,6).
b) Quy định về mức độ đáp ứng:
- Tốt (đánh giá đạt từ 90 đến 100 điểm): Thực hiện đầy đủ các công việc đảm bảo cả về chất lượng và mỹ quan.
- Trung bình (đánh giá đạt từ 70 đến dưới 80 điểm): Các công tác chính, quan trọng đã làm nhưng chất lượng không cao, không mỹ quan; còn một số tồn tại làm ảnh hưởng đến an toàn giao thông.
c) Quy định về khấu trừ kinh phí thực hiện và hình thức xử lý:
- Đạt mức ≥ 95 điểm: Thanh toán 100% giá trị của tiêu chí.
- Đạt mức từ 85 đến dưới 90 điểm: Thanh toán 85% giá trị của tiêu chí. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán.
- Đạt mức từ 70 đến dưới 80 điểm: Thanh toán 70% giá trị của tiêu chí. Buộc nhà thầu khắc phục trước khi thanh toán và xem xét lựa chọn nhà thầu khác thực hiện.
d) Yêu cầu về chất lượng thực hiện, mức độ đáp ứng và định mức tương ứng:
(các tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện phần công tác bảo dưỡng theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quy định này).
Việc thanh toán được thực hiện cho từng quý dựa trên kết quả nghiệm thu của từng quý.
- Biên bản nghiệm thu chất lượng thực hiện.
- Hợp đồng và Hồ sơ bảo dưỡng thường xuyên được duyệt.
Thường xuyên rà soát quy định của pháp luật có liên quan, trường hợp nội dung Quy định này không phù hợp với quy định hiện hành của pháp luật, kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo Kho bạc Nhà nước các huyện, thành phố Cà Mau trong công tác thanh quyết toán bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo Quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Giao thông vận tải) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC VÀ ĐỊNH NGẠCH LẬP DỰ TOÁN BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quy định tạm thời về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 05/12/2019)
STT | Nội dung công việc | Định ngạch thực tế (lập dự toán) | Định ngạch theo Định mức 3409 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
2 |
3 |
II |
II.1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
II.2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
III |
1 |
2 |
3 |
IV |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ghi chú: - Đối với các tuyến đường có kết cấu mặt đường láng nhựa và còn trong thời gian bảo hành thì theo danh mục công việc đưa vào dự toán như trên, các công việc sau không đưa vào dự toán: Các công việc có số thứ tự 1, 6, 7 trong Mục II.1; các công việc có số thứ tự 8, 9, 10, 14, 15, 18 trong Mục II.2; các công việc có số thứ tự 1, 8, 9 trong Mục IV. CÁC TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN THỰC HIỆN PHẦN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CÁC TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN THỰC HIỆN PHẦN CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG
MẪU THANH TOÁN BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN Phụ lục: 3.a BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Tên gói thầu:……………………………………. Chủ đầu tư: ………………………………………. Thanh toán lần thứ :…………………………….
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá thanh toán | Thành tiền | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo hợp đồng | Thực hiện | Theo hợp đồng | Đơn giá bổ sung (nếu có) | Theo hợp đồng | Thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lũy kế đến hết kỳ trước | thực hiên kỳ này | Lũy kế đến hết kỳ này | Lũy kế đến hết kỳ trước | thực hiện kỳ này | Lũy kế đến hết kỳ này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Toàn bộ công tác quản lý | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Toàn bộ tiêu chí 1.1 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 | Toàn bộ tiêu chí 1.2 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Toàn bộ tiêu chí 2.1 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
Toàn bộ tiêu chí 2.2 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Toàn bộ tiêu chí 2.3 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
Toàn bộ tiêu chí 3.1 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Toàn bộ tiêu chí 3.2 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
Toàn bộ tiêu chí 3.3 | 1,000 | 0,250 | 0,250 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước: … đồng
4. Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này: … đồng
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này: … đồng
(Bằng chữ: …)
| Ngày tháng năm … |
File gốc của Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau đang được cập nhật.
Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Số hiệu | 2156/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành | 2019-12-05 |
Ngày hiệu lực | 2019-12-05 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |