ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 19 tháng 08 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Công điện số 1966/CĐ-TTg ngày 19/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
của hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp cùng các đơn vị liên quan triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
- VP. Chính phủ; Bộ GTVT;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ CHQS tỉnh;
- Các Sở: GTVT, XD, NN-PTNT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Th, Hg, V, TH;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Trần Văn Nam
TẢI TRỌNG KHAI THÁC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | TẢI TRỌNG KHAI THÁC (Tấn/trục đơn) |
1 |
10 | |||
2 |
12 | |||
3 |
| |||
|
10 | |||
|
12 | |||
|
10 | |||
4 |
10 | |||
5 |
10 | |||
6 |
| |||
|
12 | |||
|
Đang thi công | |||
|
12 | |||
|
10 | |||
7 |
| |||
|
ới (Km0+000) |
12 | ||
|
Đang thi công | |||
|
10 | |||
|
10 | |||
|
10 | |||
8 |
| |||
|
10 | |||
|
12 | |||
|
Đang thi công | |||
|
10 | |||
9 |
| |||
|
10 | |||
|
Đang thi công | |||
|
Đang thi công | |||
10 |
10 | |||
11 |
| |||
|
10 | |||
|
Đang thi công | |||
|
10 | |||
12 |
10 | |||
13 |
10 | |||
14 |
10 |
TẢI TRỌNG KHAI THÁC CẦU Ô TÔ TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN CẦU | ĐỊA DANH (HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) | LÝ TRÌNH | TẢI TRỌNG KHAI THÁC (TẤN) | ||
|
| |||||
1 |
Phú Giáo |
30 | ||||
2 |
Phú Giáo |
25 | ||||
3 |
Phú Giáo |
30 | ||||
|
| |||||
4 |
Tân Uyên |
30 | ||||
5 |
Tân Uyên |
30 | ||||
|
| |||||
6 |
Dĩ An |
25 | ||||
7 |
Dĩ An |
25 | ||||
8 |
Thuận An |
30 | ||||
|
| |||||
9 |
Thủ Dầu Một |
25 | ||||
10 |
Dầu Tiếng |
Đang thi công | ||||
11 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
12 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
13 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
14 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
15 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
16 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
|
| |||||
17 |
Tân Uyên |
25 | ||||
18 |
Tân Uyên |
25 | ||||
19 |
Tân Uyên |
25 | ||||
20 |
Tân Uyên |
30 | ||||
21 |
Tân Uyên |
30 | ||||
22 |
Tân Uyên |
30 | ||||
23 |
Tân Uyên |
30 | ||||
24 |
Tân Uyên |
30 | ||||
25 |
Tân Uyên |
30 | ||||
26 |
Tân Uyên |
30 | ||||
27 |
Tân Uyên |
30 | ||||
28 |
Tân Uyên |
30 | ||||
29 |
Tân Uyên |
30 | ||||
30 |
Tân Uyên |
30 | ||||
|
| |||||
31 |
Tân Uyên |
25 | ||||
32 |
Tân Uyên |
25 | ||||
33 |
Tân Uyên |
25 | ||||
34 |
Tân Uyên |
25 | ||||
35 |
Tân Uyên |
30 | ||||
|
| |||||
36 |
Bến Cát |
18 | ||||
|
| |||||
37 |
Bến Cát |
20 | ||||
38 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
39 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
40 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
|
| |||||
41 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
42 |
Dầu Tiếng |
30 | ||||
42 |
Phú Giáo |
30 | ||||
43 |
Phú Giáo |
30 | ||||
44 |
Phú Giáo |
30 | ||||
45 | Trinh | Phú Giáo |
30 | |||
46 |
Dầu Tiếng |
30 |
File gốc của Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2014 công bố tải trọng cho phép khai thác cầu, đường bộ của hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương đang được cập nhật.
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2014 công bố tải trọng cho phép khai thác cầu, đường bộ của hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Số hiệu | 2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành | 2014-08-19 |
Ngày hiệu lực | 2014-08-19 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |