BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Hiệp định số Cr.5810-VN ký giữa Chính phủ và Ngân hàng Thế giới (WB) về tài trợ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP);
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Căn cứ văn bản của các tỉnh đề nghị điều chỉnh danh mục cầu, đường và một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án LRAMP;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 716/KHĐT ngày 14/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hợp phần đường:
Bổ sung phần hướng dẫn lựa chọn qui mô như sau:
- Trị số ghi tại mục (6), (7), (8) là quy định giới hạn thông thường. Tùy theo điều kiện thực tế, chủ đầu tư xem xét để quyết định.
DLI
Tên trong QĐ 622/QĐ-BGTVT
Tên điều chỉnh
1.2
1.3
(Chi tiết của Phụ lục 8; Phụ lục 8.2; Phụ lục 8.3 như đính kèm).
2. Hợp phần cầu:
Quyết định số 1695/BGTVT-KHĐT ngày 14/6/2017 của Bộ GTVT về điều chỉnh danh mục cầu tại Quyết định số 2529/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014 - 2020 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1029/VPCP-KTN ngày 29/11/2016 về việc cập nhật danh mục cầu trong Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo ATGT vùng dân tộc thiểu số và trong Dự án LRAMP sử dụng vốn vay WB.
2.2. Qui mô đầu tư xây dựng chủ yếu đối với công trình xây dựng cầu (Mục 6.2.3):
3. Hợp phần Tư vấn chung (Mục 6.3 và Phụ lục 1):
TT
Tên trong QĐ 622/QĐ-BGTVT
Tên điều chỉnh
1
2
3
4
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương.
- Như Điều 2; | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI) CỦA DỰ ÁN LRAMP
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
Nội dung | Tổng vốn phân | Tỷ lệ (%) | DLI năm cơ sở | Năm | |||||||||||||
Triệu USD | Tỷ đồng (quy đổi) | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |||||||||||
74 | 1.665 | 19,5 | 0 | 0 | 100 | 200 | 200 | 176 | |||||||||
40 | 900 | 10,5 | 12.531 | 10.848 | 10.428 | 10.280 | 8.659 | 61.109 | |||||||||
21 | 473 | 5,5 | 294 | 73 | 93 | 95 | 61 | 58 | |||||||||
135 |
| 35,5 |
| 13,0 | 24,7 | 35,6 | 32,4 | 29,3 | |||||||||
| 3.038 |
| 293 | 556 | 801 | 729 | 659 | ||||||||||
235,5 | 5.300 | 61,9 | 0 | 400 | 600 | 600 | 400 | 174 | |||||||||
10 | 225 | 2.6 | 0 | 0 | 20% | 30% | 30% | 20% | |||||||||
245,5 |
| 64,5 |
| 43,3 | 67,0 | 68,0 | 46,3 | 20,9 | |||||||||
| 5.525 |
|
| 974 | 1.508 | 1.530 | 1.042 | 471 | |||||||||
380,5 |
| 100 |
| 56,3 | 91,7 | 103,6 | 78,7 | 50,2 | |||||||||
| 8.563 | 1.267 | 2.064 | 2.331 | 1.771 | 1.130 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.2 (DLI 1.2)
SỐ KM ĐƯỜNG TĂNG THÊM ĐƯỢC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Ở MỨC TỐI THIỂU CỦA TỪNG ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
TT | Tỉnh | Tổng vốn phân bổ (Tỷ đồng) | Vốn giải ngân theo DLI 1.2 (Tỷ đồng) | Chiều dài mạng lưới (Km) | Năm 2016 (Năm cơ sở) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||||
Km đường tăng thêm | Km đường được BDTX | Km đường tăng thêm | Km đường được BDTX | Km đường tăng thêm | Km đường được BDTX | Km đường tăng thêm | Km đường được BDTX | Km đường tăng thêm | Km đường được BDTX | ||||||
1 | Lào Cai | 263 | 78 | 5.289 | 972 | 983 | 1.955 | 909 | 2.864 | 908 | 3.772 | 758 | 4.530 | 759 | 5.289 |
2 | Hà Giang | 265 | 79 | 8.101 | 750 | 1.691 | 2.441 | 1.456 | 3.897 | 1.433 | 5.330 | 1.385 | 6.715 | 1.386 | 8.101 |
3 | Cao Bằng | 230 | 68 | 3.493 | 1.334 | 593 | 1.927 | 435 | 2.362 | 436 | 2.798 | 347 | 3.145 | 348 | 3.493 |
4 | Bắc Kạn | 195 | 58 | 2.399 | 970 | 286 | 1.256 | 286 | 1.542 | 285 | 1.827 | 286 | 2.113 | 286 | 2.399 |
5 | Lạng Sơn | 234 | 69 | 4.433 | 822 | 779 | 1.601 | 887 | 2.488 | 708 | 3.196 | 618 | 3.814 | 619 | 4.433 |
6 | Nam Định | 170 | 50 | 2.524 | 222 | 560 | 782 | 474 | 1.256 | 505 | 1.761 | 381 | 2.142 | 382 | 2.524 |
7 | Thanh Hóa | 225 | 67 | 5.566 | 1.306 | 994 | 2.300 | 995 | 3.295 | 876 | 4.171 | 709 | 4.880 | 686 | 5.566 |
8 | Nghệ An | 262 | 78 | 10.547 | 1.279 | 1.778 | 3.057 | 2.109 | 5.166 | 2.110 | 7.276 | 1.635 | 8.911 | 1.636 | 10.547 |
9 | Hà Tĩnh | 207 | 61 | 4.055 | 1.021 | 710 | 1.731 | 644 | 2.375 | 644 | 3.019 | 560 | 3.579 | 476 | 4.055 |
10 | Quảng Bình | 208 | 62 | 3.086 | 622 | 548 | 1.170 | 479 | 1.649 | 548 | 2.197 | 479 | 2.676 | 410 | 3.086 |
11 | Quảng Trị | 203 | 60 | 2.459 | 621 | 448 | 1.069 | 348 | 1.417 | 419 | 1.836 | 348 | 2.184 | 275 | 2.459 |
12 | TT Huế | 180 | 53 | 2.871 | 620 | 527 | 1.147 | 478 | 1.625 | 479 | 2.104 | 384 | 2.488 | 383 | 2.871 |
13 | Quảng Nam | 205 | 61 | 3.846 | 1.444 | 490 | 1.934 | 536 | 2.470 | 536 | 3.006 | 420 | 3.426 | 420 | 3.846 |
14 | Bình Định | 194 | 57 | 2.440 | 548 | 460 | 1.008 | 393 | 1.401 | 394 | 1.795 | 346 | 2.141 | 299 | 2.440 |
| Tổng cộng | 3038 | 900 | 61.109 | 12.531 | 10.848 | 23.379 | 10.428 | 33.807 | 10.280 | 44.087 | 8.659 | 52.746 | 8.363 | 61.109 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.3 (DLI 1.3)
GIA TĂNG SỐ TIỀN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CHO BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ GTVT)
TT | Tỉnh | Tổng vốn phân bổ (Tỷ đồng) | Vốn giải ngân theo DLI 1.3 (Tỷ đồng) | Bố trí vốn dành cho Bảo trì(*) (tỷ VNĐ) | |||||||||||||||
Năm 2016 (Năm cơ sở) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||||||||||
BDTX | SCĐK | Tổng | BDTX | SCĐK | Tổng | BDTX | SCĐK | Tổng | BDTX | SCĐK | Tổng | BDTX | SCĐK | Tổng | |||||
1 | Lào Cai | 263 | 41 | 26 | 30 | 0 | 30 | 36 | 0 | 36 | 42 | 0 | 42 | 44 | 0 | 44 | 47 | 0 | 47 |
2 | Hà Giang | 265 | 41 | 19 | 31 | 0 | 31 | 41 | 0 | 41 | 50 | 0 | 50 | 60 | 0 | 60 | 69 | 0 | 69 |
3 | Cao Bằng | 230 | 36 | 32 | 37 | 0 | 37 | 38 | 3 | 41 | 38 | 7 | 45 | 38 | 9 | 47 | 38 | 11 | 49 |
4 | Bắc Kạn | 195 | 30 | 25 | 23 | 3 | 26 | 25 | 2 | 27 | 26 | 3 | 29 | 27 | 3 | 30 | 29 | 2 | 31 |
5 | Lạng Sơn | 234 | 36 | 21 | 27 | 0 | 27 | 37 | 0 | 37 | 44 | 0 | 44 | 48 | 0 | 48 | 53 | 0 | 53 |
6 | Nam Định | 170 | 26 | 5 | 4 | 4 | 8 | 6,5 | 4,5 | 11 | 9 | 5 | 14 | 10 | 5 | 15 | 10,8 | 5,2 | 16 |
7 | Thanh Hóa | 225 | 35 | 30 | 21 | 16 | 37 | 27 | 20 | 47 | 31 | 24 | 55 | 34 | 26 | 60 | 36 | 28 | 64 |
8 | Nghệ An | 262 | 41 | 28 | 23 | 18 | 41 | 27 | 37 | 64 | 31 | 58 | 89 | 34 | 70 | 104 | 39 | 81 | 120 |
9 | Hà Tĩnh | 207 | 32 | 23 | 12 | 15 | 27 | 16 | 16 | 32 | 18 | 19 | 37 | 20 | 21 | 41 | 24 | 19 | . 43 |
10 | Quảng Bình | 208 | 32 | 14 | 14 | 4 | 18 | 16 | 6 | 22 | 17 | 11 | 28 | 20 | 12 | 32 | 22 | 14 | 36 |
11 | Quảng Trị | 203 | 32 | 13 | 18 | 0 | 18 | 22 | 0 | 22 | 28 | 0 | 28 | 33 | 0 | 33 | 36 | 0 | 36 |
12 | TT Huế | 180 | 28 | 15 | 17 | 0 | 17 | 21 | 0 | 21 | 24 | 0 | 24 | 25 | 0 | 25 | 27 | 0 | 27 |
13 | Quảng Nam | 205 | 32 | 30 | 34 | 0 | 34 | 40 | 0 | 40 | 47 | 0 | 47 | 52 | 0 | 52 | 57 | 0 | 57 |
14 | Bình Định | 194 | 30 | 13 | 16 | 0 | 16 | 19 | 0 | 19 | 22 | 0 | 22 | 25 | 0 | 25 | 26 | 0 | 26 |
Tổng cộng | 3038 | 473 | 294 | 308 | 59 | 367 | 371 | 89 | 460 | 428 | 126 | 555 | 470 | 146 | 616 | 514 | 160 | 674 | |
Giá trị tăng vốn |
| 0 |
| 73 |
| 93 |
| 95 |
| 61 |
| 58 |
Từ khóa: Quyết định 1698/QĐ-BGTVT, Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT, Quyết định 1698/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định 1698 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 1698/QĐ-BGTVT
File gốc của Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 1698/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành | 2017-06-15 |
Ngày hiệu lực | 2017-06-15 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |