BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÁC TRẠM DỪNG, NGHỈ DỌC THEO TUYẾN CHÍNH DỰ ÁN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị quyết số 66/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội về điều chỉnh một số nội dung và giải pháp nhằm tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh theo Nghị quyết số 38/2004/QH11;
Căn cứ Quyết định số 242/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể đường Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày 03/04/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống đường ngang nối với đường Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2753/QĐ-BGTVT ngày 10/09/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 1459/ĐHCM-TTr ngày 12/8/2013 và văn bản số 2746/ĐHCM-KTDA ngày 20/12/2013, văn bản số 600/ĐHCM-KTDA ngày 17/03/2014 của Ban Quản lý dự án đường Hồ Chí Minh;
QUYẾT ĐỊNH:
Hệ thống trạm dừng nghỉ trên tuyến chính đường Hồ Chí Minh sẽ xây dựng tại các tỉnh, thành phố có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua, từ Pác Bó (Cao Bằng) đến Đất Mũi (Cà Mau): Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Hà Nội, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Kiên Giang, Cà Mau.
Thực hiện theo Quyết định số 2753/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
Tổng số trạm dừng nghỉ trên tuyến đường Hồ Chí Minh được quy hoạch 57 trạm với tổng diện tích khoảng 326 ha. (Có phụ lục chi tiết về quy mô và vị trí kèm theo)
- Giai đoạn 2014-2020: Ưu tiên đầu tư, xây dựng từ 10 ¸ 20 trạm dừng nghỉ tại các khu vực có mật độ giao thông lớn, xa đô thị lớn.
4. Cơ chế, chính sách thu hút vốn đầu tư
6. Kinh phí thực hiện quy hoạch
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| BỘ TRƯỞNG |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG TRẠM DỪNG NGHỈ DỌC THEO TUYẾN CHÍNH DỰ ÁN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1594/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên trạm và vị trí dự kiến | Quy mô giai đoạn I | Quy mô giai đoạn II | Mức đầu tư giai đoạn I | Mức đầu tư giai đoạn II | Địa phận |
I | Đoạn Pắc Bó - Chợ Mới |
| ||||
1 | Trạm Hà Quảng (ngã ba Đôn Chương) | 1 | 3 | 20 | 50 | Cao Bằng |
2 | Trạm Khau Đồn (giao QL3, QL34) | 1 | 3 | 20 | 50 | Cao Bằng |
3 | Trạm Ngân Sơn (xã Đức Vân) | 1 | 3 | 20 | 50 | Bắc Kạn |
4 | Trạm Phủ Thông (xã Tân Tiến) | 3 | 5 | 50 | 90 | Bắc Kạn |
5 | Trạm Chợ Mới (xã Nông Hạ - TT Sáu Hai) | 3 | 5 | 50 | 90 | Bắc Kạn |
II | Đoạn Chợ Mới - Cổ Tiết |
| ||||
6 | Trạm Bình Ca (giao đường Hồ Chí Minh với QL2) | 3 | 5 | 50 | 90 | Tuyên Quang |
7 | Trạm Phú Thọ (giao đường Hồ Chí Minh và cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | 3 | 5 | 50 | 90 | Phú Thọ |
III | Đoạn Cổ Tiết - Chợ Bến |
| ||||
8 | Trạm Sơn Tây | 3 | 10 | 50 | 160 | Hà Nội |
9 | Trạm Xuân Mai (giao đường Hồ Chí Minh và QL6) | 3 | 10 | 50 | 160 | Hà Nội |
IV | Đoạn Chợ Bến - Thạch Quảng |
| ||||
10 | Trạm Yên Thủy (xã Lạc Thịnh) | 1 | 3 | 20 | 50 | Hòa Bình |
V | Đoạn Thạch Quảng - Yên Cát |
| ||||
11 | Trạm Thạch Quảng (bố trí 2 bên tuyến) | 3 | 10 | 50 | 160 | Thanh Hóa |
12 | Trạm Lam Kinh (xã Kiên Thọ và Thọ Xương) | 3 | 5 | 50 | 90 | Thanh Hóa |
VI | Đoạn Yên Cát - Tân Kỳ |
| ||||
13 | Trạm Bãi Thành (giao với đường ngang Nghi Sơn - Bãi Thành) | 3 | 10 | 50 | 160 | Thanh Hóa |
14 | Trạm Thái Hòa (giao QL46) | 3 | 10 | 50 | 160 | Nghệ An |
15 | Trạm Tân Kỳ (xã Kỳ Tân) | 1 | 3 | 20 | 50 | Nghệ An |
VII |
| |||||
16 | Trạm Tri Lễ (huyện Anh Sơn) | 1 | 3 | 20 | 50 | Nghệ An |
17 | Trạm Thanh Thủy (giao đường về quê Bác) | 3 | 5 | 50 | 90 | Nghệ An |
18 | Trạm Đồng Lộc (gần khu di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc) | 3 | 5 | 50 | 90 | Hà Tĩnh |
VIII | Đoạn Yên Lộc - Bùng |
| ||||
19 | Trạm Kỳ Anh | 3 | 5 | 50 | 90 | Hà Tĩnh |
20 | Trạm Phong Nha (gần danh lam thắng cảnh và đường ngang nối với nhánh Tây) | 3 | 10 | 50 | 160 | Quảng Bình |
IX | Đoạn Bùng - Cam Lộ |
| ||||
21 | Trạm Cộn (đường vào Đồng Hới) | 1 | 3 | 20 | 50 | Quảng Bình |
22 | Trạm Khe Ve (nhánh Tây, giao QL12A) | 3 | 5 | 50 | 90 | Quảng Bình |
23 | Trạm Bến Tắt (gần nghĩa trang Trường Sơn) | 1 | 3 | 20 | 50 | Quảng Trị |
24 | Trạm Cam Lộ (giao QL9) | 1 | 3 | 20 | 50 | Quảng Trị |
X | Đoạn Cam Lộ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
25 | Trạm Tuần (gần di tích lịch sử văn hóa Huế) | 3 | 10 | 50 | 160 | Huế |
26 | Trạm La Sơn | 1 | 3 | 20 | 50 | Huế |
27 | Trạm Mũi Trâu | 3 | 10 | 50 | 160 | Đà Nẵng |
28 | Trạm Túy Loan (giao QL14B, đầu tuyến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) | 3 | 10 | 50 | 160 | Đà Nẵng |
XI | Đoạn Túy Loan - Thạnh Mỹ |
|
|
|
|
|
29 | Trạm Thạnh Mỹ (giao nhánh Tây) | 3 | 5 | 50 | 90 | Quảng Nam |
XII | Đoạn Thạnh Mỹ - Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
30 | Trạm Khâm Đức (giao QL14E) | 3 | 5 | 50 | 90 | Quảng Nam |
31 | Trạm Đắk Man (Đắk Glei) | 1 | 3 | 20 | 50 | Kon Tum |
32 | Trạm Đắk Môn (Đắk Glei) | 1 | 3 | 20 | 50 | Kon Tum |
XIII | Đoạn Ngọc Hồi - PleiKu |
|
|
|
|
|
33 | Trạm Tân Cảnh (Đắk Tô) | 3 | 5 | 50 | 90 | Kon Tum |
34 | Trạm Đắk Uy (Đắk Hà) | 3 | 5 | 50 | 90 | Kon Tum |
35 | Trạm Đồi Sao Mai (Kon Tum) | 3 | 5 | 50 | 90 | Kon Tum |
36 | Trạm Tây bắc PleiKu (giao QL19) | 3 | 10 | 50 | 160 | Gia Lai |
XIV | Đoạn PleiKu - Buôn Ma Thuột |
| ||||
37 | Trạm Chư Sê (giao QL25) | 3 | 5 | 50 | 90 | Gia Lai |
38 | Trạm Ea H’leo | 1 | 3 | 20 | 50 | Đắk Lắk |
39 | Trạm Buôn Hồ | 1 | 3 | 20 | 50 | Đắk Lắk |
40 | Trạm Buôn Ma Thuột | 3 | 10 | 50 | 160 | Đắk Lắk |
XV | Đoạn BMT - Chơn Thành |
| ||||
41 | Trạm EaTling (huyện Cư Jút) | 2 | 3 | 20 | 50 | Đắk Nông |
42 | Trạm Đắk Min (giao QL14C) | 1 | 3 | 20 | 50 | Đắk Nông |
43 | Trạm Đắk Song (xã Trường Xuân) | 3 | 10 | 50 | 160 | Đắk Nông |
44 | Trạm Rạng Đông (xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng) | 3 | 5 | 50 | 90 | Bình Phước |
45 | Trạm Đồng Xoài | 3 | 10 | 50 | 160 | Bình Phước |
XVI | Đoạn Chơn Thành - Mỹ An |
| ||||
46 | Trạm Chơn Thành | 3 | 10 | 50 | 160 | Bình Phước |
47 | Trạm Trảng Bàng | 3 | 10 | 50 | 160 | Tây Ninh |
48 | Trạm Đức Hòa | 3 | 5 | 50 | 90 | Long An |
49 | Trạm Thạnh Hóa (giao QL62) | 1 | 3 | 20 | 50 | Long An |
50 | Trạm Mỹ An | 1 | 3 | 20 | 50 | Đồng Tháp |
XVII | Đoạn Mỹ An - Rạch Sỏi |
| ||||
51 | Trạm Lấp Vò | 1 | 3 | 20 | 50 | Đồng Tháp |
52 | Trạm Tân Hiệp | 3 | 5 | 50 | 90 | Kiên Giang |
XVIII | Đoạn Rạch Sỏi - Đất Mũi |
| ||||
53 | Trạm Gò Quao | 1 | 3 | 20 | 50 | Kiên Giang |
54 | Trạm Vĩnh Thuận (giao QL63) | 1 | 3 | 20 | 50 | Kiên Giang |
55 | Trạm phía bắc Cà Mau | 3 | 10 | 50 | 160 | Cà Mau |
56 | Trạm Năm Căn | 1 | 3 | 20 | 50 | Cà Mau |
57 | Trạm Đất Mũi | 3 | 10 | 50 | 160 | Cà Mau |
| TỒNG CỘNG (57 trạm) | 128 | 326 | 2.340 | 5.790 |
|
File gốc của Quyết định 1594/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng, nghỉ dọc theo tuyến chính dự án đường Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1594/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng, nghỉ dọc theo tuyến chính dự án đường Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 1594/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành | 2014-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2014-04-29 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |