ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1389/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang: Có 06 tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đang hoạt động (phụ lục 1).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải căn cứ vào danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách đã được công bố tại Điều 1 để thông báo trên Trang thông tin điện tử chi tiết từng tuyến theo quy định; triển khai và hướng dẫn đến các đơn vị kinh doanh vận tải và đơn vị bến thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải (05b);
- LĐVP, P. KT, P. TH;
- Lưu: VT, cvquoc (01b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thanh Bình
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang).
TT | Tên tuyến | Mã số tuyến | Cự ly (km) | Bến đi | Bến đến | Hành trình | Lưu lượng (chuyến/tháng) | Tình trạng |
1 |
6868.1213.A | 91 | BX Rạch Giá | BX Hà Tiên | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quốc lộ 80 - BX Hà Tiên và ngược lại. | 2.100 | Đang hoạt động | |
2 |
6868.1214.A | 72 | BX Rạch Giá | BX Kiên Lương | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quốc lộ 80 - BX Kiên Lương và ngược lại. | 300 | Đang hoạt động | |
3 |
6868.1222A | 115 | BX Rạch Giá | BX Giang Thành | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quốc lộ 80 - Quốc lộ N1 - BX Giang Thành và ngược lại. | 240 | Đang hoạt động | |
4 |
6868.1115.A | 42 | BX tỉnh Kiên Giang | BX Gò Quao | BX tỉnh Kiên Giang - Quốc lộ 61 - Lộ Quẹo - BX Gò Quao và ngược lại. | 450 | Đang hoạt động | |
5 |
6868.1119.A | 50 | BX tỉnh Kiên Giang | BX An Minh | BX tỉnh Kiên Giang - Quốc lộ 61 - Quốc lộ 63 - ĐT.967 - BX An Minh và ngược lại. | 450 | Đang hoạt động | |
6 |
6868.1118.A | 70 | BX tỉnh Kiên Giang | BX Vĩnh Thuận | BX tỉnh Kiên Giang - Quốc lộ 61 - Quốc lộ 63 - BX Vĩnh Thuận và ngược lại. | 450 | Đang hoạt động |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang).
TT | Tên tuyến | Mã số tuyến | Cự ly (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Lộ trình | Tình trạng |
A |
|
|
|
|
| ||
I |
|
|
|
|
| ||
1 |
01 | 30 | BX Rạch Giá | Cảng TNĐ Tắc Cậu | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Tri Phương - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Quốc lộ 61 - Quốc lộ 63 - Cảng thủy nội địa Tắc Cậu và ngược lại. | Đang hoạt động | |
2 |
02 | 70 | BX Rạch Giá | BX Kiên Lương | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Tri Phương - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Mạc Cửu - Quốc lộ 80 - BX Kiên Lương và ngược lại. | Đang hoạt động | |
Rạch Giá - Giồng Riềng | 03 | 38 | BX Rạch Giá | BX Giồng Riềng | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Tri Phương - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Ngô Quyền - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Trung Trực - Quốc lộ 61 - Đường tỉnh 963B (Bến Nhứt) - Rạch Chanh - BX Giồng Riềng và ngược lại. | Đang hoạt động | |
4 |
04 | 56 | Cảng TNĐ Tắc Cậu | BX Vĩnh Thuận | Cảng thủy nội địa Tắc Cậu - Quốc lộ 63 (Thứ Ba - Thứ Bảy - Công Sự (U Minh Thượng) - Ngã 5 Bình Minh - Ngã Sáu) - BX Vĩnh Thuận và ngược lại. | Đang hoạt động | |
5 |
05 | 20 | BX Kiên Lương | BX Hà Tiên | BX Kiên Lương - Quốc lộ 80 (Ba Hòn - Tà Xăng - Tam Bản - Dương Hòa - Ngã Ba Cây Bàng) - BX Hà Tiên và ngược lại. | Tuyến mới | |
6 |
06 | 24 | BX Kiên Lương | Bến Chùa Hang | BX Kiên Lương - Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo - ĐT.971 - Cầu Mo So - Cống ngăn mặn - Ngã ba Bình An - Cảng Hòn Chông - Ngã ba Hòn Trẹm - Bến Chùa Hang và ngược lại. | Tuyến mới | |
7 |
07 | 12,4 | BX Rạch Giá | BX Kiên Giang | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần Phú - Lý Thường Kiệt - Cảng TNĐ Rạch Giá - đường 3/2 - Phan Thị Ràng - Nguyễn Trung Trực - Rạch Sỏi - BX tỉnh Kiên Giang và ngược lại. | Tuyến mới | |
8 |
08 | 19,7 | BX Rạch Giá | BX Kiên Giang | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần Phú - Lý Thường Kiệt - Cảng TNĐ Rạch Giá - đường 3/2 - Lạc Hồng - tuyến tránh thành phố Rạch Giá - KCN Thạnh Lộc - Quốc lộ 80 - Rạch Sỏi - BX tỉnh Kiên Giang và ngược lại. | Tuyến mới | |
9 |
09 | 38 | Cảng TNĐ Tắc Cậu | TT. U Minh Thượng | Cảng TNĐ Tắc Cậu - Quốc lộ 63 - cầu Bàu Môn - cầu Thứ Hai - ĐT.966 - Cầu Tư Đương - Cầu Tây Sơn - UBND xã Đông Yên - UBND xã Thạnh Yên A - UBND xã Thạnh Yên - Công sự - Bến U Minh Thượng và ngược lại. | Tuyến mới | |
10 |
10 | 34 | Cảng TNĐ Tắc Cậu | BX Vĩnh Thuận | Cảng TNĐ Tắc Cậu - Xẻo Rô - KCN Xẻo Rô - Xẻo Cạn - Chợ Thầy Quơn - ĐT.DK.01 - Quốc lộ 63 - BX Vĩnh Thuận và ngược lại. | Tuyến mới | |
11 |
11 | 12 | TT Hòn Đất | Vạn Thạnh | Thị trấn Hòn Đất - Quốc lộ 80 - ĐT.969 - Hòn Sóc - Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ - Vạn Thanh và ngược lại. | Tuyến mới | |
12 |
12 | 22 | BX Hà Tiên | BX Hà Tiên | BX Hà Tiên - Quốc lộ 80 - ĐT.972 - khu du lịch Mũi Nai - Quốc lộ 80 - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Quốc lộ 80 - Nguyễn Chí Thanh - Cách Mạng Tháng Tám - BX Hà Tiên và ngược lại. | Tuyến mới | |
13 |
13 | 43 | Bến Nhứt | Vĩnh Tuy | Bến Nhứt - ĐT.963B - Vĩnh Thạnh - ĐT.963C - Quốc lộ 61 - Lộ Quẹo - ĐT.962 - TT Gò Quao - Vĩnh Tuy (giáp ranh Bạc Liêu) và ngược lại. | Tuyến mới | |
14 |
14 | 54 | BX An Minh | BX Vĩnh Thuận | BX An Minh - ĐT.967 - Thứ 11 - ĐT.965B - An Minh Bắc - ĐT.965 - Quốc lộ 63 - BX Vĩnh Thuận và ngược lại. | Tuyến mới | |
15 |
15 | 52 | Xẻo Rô | An Minh | Xẻo Rô - Thứ Nhất - ĐT.964 - Cảng Xẻo Nhàu - Vân Khánh - BX An Minh và ngược lại. | Tuyến mới | |
II |
|
|
|
|
|
| |
1 |
16 | 37 | TT. Dương Đông | TT.An Thới | TT. Dương Đông - Nguyễn Trung Trực - Đường 30/4 - Đường 973 - Xa lộ Phú Quốc - Cảng Hàng không quốc tế Phú Quốc - Thị trấn An Thới và ngược lại. | Đang hoạt động | |
2 |
17 | 44 | Gành Dầu | Cảng Hàng không Phú Quốc | Bến Gành Dầu - ĐT.975B - Cửa Cạn - Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trung Trực - Trần Hưng Đạo - Xa lộ Phú Quốc - Cảng Hàng không quốc tế Phú Quốc và ngược lại. | Tuyến mới | |
3 |
18 | 54 | Bãi Thơm | TT. An Thới | Bến Bãi Thơm - Đá Chồng - Hàm Ninh - Suối Tranh - ĐT.973 - TT. An Thới và ngược lại. | Tuyến mới | |
4 |
19 | 12,5 | Bãi Trường | TT. Dương Đông | Bến Bãi Trường - Trần Hưng Đạo - đường 30/4 - Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực - TT. Dương Đông và ngược lại. | Tuyến mới | |
5 |
20 | 18 | Cảng Bãi Vòng | TT. Dương Đông | Cảng Bãi Vòng - ĐT.973 - Hàm Ninh - Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực - TT.Dương Đông và ngược lại. | Tuyến mới | |
B |
|
|
|
|
| ||
1 |
21 | 39 | BX Rạch Giá | Thạnh An (TP.Cần Thơ) | BX Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Tri Phương - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - Quốc lộ 80 - Thạnh An (TP.Cần Thơ) và ngược lại. | Đang hoạt động | |
2 |
22 | 50 | KCN Thạnh Lộc | BX Vị Thanh (Hậu Giang) | KCN Thạnh Lộc - tuyến tránh Rạch Giá - Kênh 5 - ĐT.963 - thị trấn Giồng Riềng - cầu Thị Đội - UBND xã Ngọc Chúc - cầu KH6 - cầu KH7 - cầu Công Binh - cầu Đầu Sấu - BX Vị Thanh và ngược lại. | Tuyến mới | |
3 |
23 | 36 | BX. Tỉnh Kiên Giang | BX Vị Thanh (Hậu Giang) | Bến xe tỉnh Kiên Giang - Quốc lộ 61 - Bến Nhứt - Đường Xuồng - Cà Nhum (Định An) - Sóc Ven - Lộ Quẹo - Vĩnh Hòa Hưng Nam - Cầu Cái Tư - UBND xã Tân Tiến - BX Vị Thanh và ngược lại. | Tuyến mới | |
4 |
24 | 26 | BX. Vĩnh Thuận | Thới Bình (Cà Mau) | BX. Vĩnh Thuận - Quốc lộ 63 - thị trấn Vĩnh Thuận - Kênh 2 - Kênh 3 - Chùa Vĩnh Thới - Kênh 4 chợ huyện Sử - Thới Bình và ngược lại. | Tuyến mới | |
5 |
25 | 85 | Thứ Bảy (An Biên) | BX. Cà Mau (Cà Mau) | Bến Thứ Bảy - Quốc lộ 63 - đường Hành lang ven biển - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt - BX Cà Mau và ngược lại. | Tuyến mới | |
6 |
26 | 75 | TT.Hòn Đất | BX Châu Đốc (An Giang) | Thị trấn Hòn Đất - ĐT.970 - Ninh Phước - Tri Tôn - BX Châu Đốc và ngược lại. | Tuyến mới | |
7 |
27 | 55 | BX. Hà Tiên | Ba Chúc (An Giang) | BX. Hà Tiên - Quốc lộ 80 - đường N1 (Hà Tiên - Tịnh Biên) - Ba Chúc và ngược lại. | Tuyến mới | |
8 |
28 | 50 | BX Rạch Giá | Thoại Sơn (An Giang) | BX. Rạch Giá - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngô Quyền - Lạc Hồng - Tuyến tránh Rạch Giá - ĐT.961 - Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội (Tân Hiệp) - Thoại Sơn và ngược lại | Tuyến mới | |
9 |
29 | 25 | BX Giồng Riềng | BX Cờ Đỏ (TP. Cần Thơ) | BX. Giồng Riềng - ĐT.963B - cầu Bông Súng - Thạnh Hưng - Thạnh Phước - cầu Kênh Ranh - BX. Cờ Đỏ và ngược lại. | Tuyến mới |
File gốc của Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 1389/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Thanh Bình |
Ngày ban hành | 2020-06-16 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-16 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |