ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
2. Thường xuyên theo dõi, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền, tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố sửa đổi, bổ sung cho phù hợp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) | Cự ly tuyến (Km) | Lưu lượng chuyến/ tháng | Ghi chú | |||
Nơi đi/đến (và ngược lại) | Nơi đi/đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 48.1112.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk R'Lấp | Liên tỉnh Đắk Nông | Đắk R'Lấp | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đắk R’Lấp | 20 | 180 |
|
2 | 48.1120.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Mil | Liên tỉnh Đắk Nông | Đại Lợi - Đắk Mil | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đại Lợi Đắk Mil | 71 | 180 |
|
3 | 48.1114.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Krông Nô | Liên tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 125 | 180 |
|
4 | 48.1114.B | TP. Gia Nghĩa | Huyện Krông Nô | Liên tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 100 | 180 |
|
5 | 48.1115.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Cư Jút | Liên tỉnh Đắk Nông | Cư Jút | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 110 | 180 |
|
6 | 48.1116.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Glong | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Khê | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 30 | 180 |
|
7 | 48.1117.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Glong | Liên tỉnh Đắk Nông | Quảng Sơn | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 40 | 180 |
|
8 | 48.1118.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Tuy Đức | Liên tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 61 | 180 |
|
9 | 48.1118.B | TP. Gia Nghĩa | Huyện Tuy Đức | Liên tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 58 | 180 |
|
10 | 48.1119.A | TP. Gia Nghĩa | Huyện Đắk Song | Liên tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đắk Song | 40 | 180 |
|
11 | 48.1220.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Mil | Đắk R'Lấp | Đại Lợi - Đắk Mil | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Đại Lợi Đắk Mil | 96 | 180 |
|
12 | 48.1214.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Krông Nô | Đắk R'Lấp | Krông Nô | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 150 | 180 |
|
13 | 48.1214.B | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Krông Nô | Đắk R’Lấp | Krông Nô | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 125 | 180 |
|
14 | 48.1215.A | Huyện Đắk R’Lấp | Huyện Cư Jút | Đắk R'Lấp | Cư Jút | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 135 | 180 |
|
15 | 48.1216.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Glong | Đắk R'Lấp | Quảng Khê | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 55 | 180 |
|
16 | 48.1217.A | Huyện Đắk R’Lấp | Huyện Đắk Glong | Đắk R'Lấp | Quảng Sơn | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 65 | 180 |
|
17 | 48.1218.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Tuy Đức | Đắk R'Lấp | Tuy Đức | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 31 | 180 |
|
18 | 48.1219.A | Huyện Đắk R'Lấp | Huyện Đắk Song | Đắk R'Lấp | Đắk Song | BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - ĐT681 - Bến xe Đắk Song | 65 | 180 |
|
19 | 48.1420.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Krông Nô | Đại Lợi - Đắk Mil | Krông Nô | BX Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - Bến xe Krông Nô | 55 | 180 |
|
20 | 48.1420.B | Huyện Đắk Mil | Huyện Krông Nô | Đại Lợi - Đắk Mil | Krông Nô | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - ĐT682 - ĐT683 - QL28 - Bến xe Krông Nô | 40 | 180 |
|
21 | 48.1520.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Cư Jút | Đại Lợi - Đắk Mil | Cư Jút | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Cư Jút | 40 | 180 |
|
22 | 48.1620.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Đắk Glong | Đại Lợi - Đắk Mil | Quảng Khê | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 91 | 180 |
|
23 | 48.1720.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Đắk Glong | Đại Lợi - Đắk Mil | Quảng Sơn | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 78 | 180 |
|
24 | 48.1820.A | Huyện Đắk Mil | Huyện Tuy Đức | Đại Lợi - Đắk Mil | Tuy Đức | Bến xe Đại Lợi Đắk Mil - Đường Hồ Chí Minh - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 52 | 180 |
|
25 | 48.1415.A | Huyện Krông Nô | Huyện Cư Jút | Krông Nô | Cư Jút | BX Krông Nô - QL28 - Đường HCM - Bến xe Cư Jút | 20 | 180 |
|
26 | 48.1416.A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Khê | BX Krông Nô - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 121 | 180 |
|
27 | 48.1416.B | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Khê | BX Krông Nô - QL28 - Đường liên xã Quảng Sơn - Quảng Khê - Bến xe Quảng Khê | 106 | 180 |
|
28 | 48.1417. A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Glong | Krông Nô | Quảng Sơn | BX Krông Nô - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 65 | 180 |
|
29 | 48.1418.A | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - ĐT683 - ĐT682 - Đường HCM - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 87 | 180 |
|
30 | 48.1418.B | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 156 | 180 |
|
31 | 48.1418.C | Huyện Krông Nô | Huyện Tuy Đức | Krông Nô | Tuy Đức | BX Krông Nô - QL28 - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 141 | 180 |
|
32 | 48.1419.A | Huyện Krông Nô | Huyện Đắk Song | Krông Nô | Đắk Song | BX Krông Nô - ĐT683 - ĐT682 - Đường HCM - Bến xe Đắk Song | 60 | 180 |
|
33 | 48.1516.A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Khê | BX Cư Jút - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 - Bến xe Quảng Khê | 140 | 180 |
|
34 | 48.1517.A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Sơn | BX Cư Jút - Đường HCM - ĐT686 - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 111 | 180 |
|
35 | 48.1517.B | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Glong | Cư Jút | Quảng Sơn | BX Cư Jút - Đường HCM - QL28 - Bến xe Quảng Sơn | 80 | 180 |
|
36 | 48.1518.A | Huyện Cư Jút | Huyện Tuy Đức | Cư Jút | Tuy Đức | BX Cư Jút - Đường HCM - QL14C - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 80 | 180 |
|
37 | 48.1518.B | Huyện Cư Jút | Huyện Tuy Đức | Cư Jút | Tuy Đức | BX Krông Nô - Đường HCM - ĐT686 - ĐT681 - Bến xe Tuy Đức | 104 | 180 |
|
38 | 48.1519. A | Huyện Cư Jút | Huyện Đắk Song | Cư Jút | Đắk Song | BX Cư Jút - Đường HCM - Bến xe Đắk Song | 76 | 180 |
|
39 | 48.1617.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Glong | Quàng Khê | Quảng Sơn | BX Quảng Khê - QL28 - BX Quảng Sơn | 60 | 180 |
|
40 | 48.1617.B | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Glong | Quảng Khê | Quảng Sơn | BX Quảng Khê - QL28 - Đường liên xã Quảng Khê Quảng Sơn - BX Quảng Sơn | 50 | 180 |
|
41 | 48.1618.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Tuy Đức | Quảng Khê | Tuy Đức | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - ĐT681 - BX Tuy Đức | 86 | 180 |
|
42 | 48.1619.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Song | Quảng Khê | Đắk Song | BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - BX Đắk Song | 68 | 180 |
|
43 | 48.1718.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Tuy Đức | Quảng Sơn | Tuy Đức | BX Quảng Sơn - QL28 - ĐT686 - ĐT681 - BX Tuy Đức | 71 | 180 |
|
44 | 48.1719.A | Huyện Đắk Glong | Huyện Đắk Song | Quảng Sơn | Đắk Song | BX Quảng Sơn - QL28 - ĐT686 - Đường HCM - BX Đắk Song | 46 | 180 |
|
45 | 48.1819.A | Huyện Đắk Tuy Đức | Huyện Đắk Song | Tuy Đức | Đắk Song | BX Quảng Sơn - ĐT681 - ĐT686 - Đường HCM - BX Đắk Song | 40 | 180 |
|
46 | 48.1819.B | Huyện Đắk Tuy Đức | Huyện Đắk Song | Tuy Đức | Đắk Song | BX Quảng Sơn - ĐT681 - QL14C - Đường HCM - BX Đắk Song | 40 | 180 |
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH, LIỀN KỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên tuyến | Hành trình tuyến | Cự ly tuyến (Km) | Tần suất | Ghi chú | |||
1 |
Lượt về (Bên Đắk Nông): Đường Mạc Thị Bưởi - Đường 23/3 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Chu Văn An - đường Tôn Đức Thắng - Đường Hồ Chí Minh - Bên Đắk Lắk, đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - hẻm số 12, đường Lê Duẩn - đường Mai Hắc Đế - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Mai Hắc Đế - đường Tôn Thất Tùng - đường Lê Duẩn - Bãi xe Công Ty Cổ phần vận tải Ô tô Đắk Lắk | 130 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||||
2 |
Lượt về: Cổng Bệnh viện Đắk Mil - Quốc lộ 14 - đường Nguyễn Thị Định - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk | 60 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||||
3 |
Lượt về: Ngã Ba, xã Đắk Rồ, Krông Nô - Quốc lộ 14 - đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - Bãi xe Công ty Cổ phần xe khách Đắk Lắk | 46 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||||
4 |
44 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | |||||
5 |
Lượt về: Bưu điện thị trấn Ea T’Ling - đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14 cũ) - đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn - đường Y Ngông - đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Công Trứ - đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Km1763+800, đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) | 36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Liền kề | ||||
6 |
24 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | |||||
7 |
25 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | |||||
8 |
36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | |||||
9 |
20 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | |||||
10 |
36 | Từ 15 phút đến 60 phút/chuyến | Nội tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đang được cập nhật.
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Số hiệu | 1290/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành | 2021-08-23 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-23 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |