Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 11/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tuyên Quang |
| Ngày ban hành | 02/07/2010 |
| Người ký | Đỗ Văn Chiến |
| Ngày hiệu lực | 12/07/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 11/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tuyên Quang |
| Ngày ban hành | 02/07/2010 |
| Người ký | Đỗ Văn Chiến |
| Ngày hiệu lực | 12/07/2010 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2010 về việc xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Biểu kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
|
STT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (km) |
Ghi chú |
|||||
|
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
|
1 |
Thị xã Tuyên Quang - Yên Sơn |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km0+400 |
0,4 |
|
0,4 |
|
|
|
|
Đường Bình Thuận |
|
|
Km0+400-Km1+600 |
1,2 |
|
1,2 |
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
Km1+600-Km2+600 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Km132-Km131.QL 2 cũ |
|
2 |
Thị xã Tuyên Quang - Sơn Dương |
30 |
|
4 |
18 |
|
8 |
|
|
|
|
Km0-Km4 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
Km213-Km209. QL37 |
|
|
Km4-Km12 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
Km209-Km201.QL37 |
|
|
Km12-Km30 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
Km201-Km183.Ql37 |
|
3 |
Thị xã Tuyên Quang - Hàm Yên |
42 |
|
10 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
|
Km4-Km36 |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
Km139-Km172.QL2 |
|
|
Km36-Km42 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
Km172-Km178.QL2 |
|
4 |
Thị xã Tuyên Quang - Chiêm Hoá |
68 |
|
4 |
59 |
5 |
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
|
Km4-Km31 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
Km139-Km167.QL2 |
|
|
Km31-Km36 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Km0-Km5.ĐT.190 |
|
|
Km36-Km68 |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
Km5-Km37.ĐT.190 |
|
5 |
Thị xã Tuyên Quang - Nà Hang |
80 |
|
0 |
0 |
80 |
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200 |
2,2 |
|
2,2 |
|
|
|
|
Đường Quang Trung |
|
|
Km2+200-Km4 |
1,8 |
|
1,8 |
|
|
|
|
Đường Trường Chinh |
|
|
Km4-Km31 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
Km139-Km167.QL2 |
|
|
Km31-Km111 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
Km0-Km80.ĐT.190 |
|
6 |
Từ XN Xi măng - TX Tuyên Quang |
9 |
|
2 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Km0-Km7 |
||||||||