ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 và Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn quản lý; tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Nguyễn Hữu Đức, các Phòng nghiên cứu;
- Lưu VT, Nguyên.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường | Số hiệu đường bộ | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
| TOÀN TỈNH |
195 tuyến | 1.181,997 |
| ||
12 tuyến | 89,567 |
| ||||
1 |
Cầu Gò Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước) | Chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già - ĐH.02, xã Tân Phước) | 5,160 |
| ||
Đường huyện 02 |
Ngã ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 (thị trấn Tân Hòa) | Chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già, xã Tân Phước) | 16,682 |
| ||
3 |
ĐT.862 (thị trấn Tân Hòa) | ĐH.09 (xã Phước Trung) | 4,710 |
| ||
4 |
Ngã ba đường Thủ Khoa Huân-đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa) | Bến đò Phước Trung (xã Phước Trung) | 3,755 |
| ||
5 |
ĐT.862 (xã Bình Nghị) | ĐT.871C (xã Bình Ân) | 3,890 |
| ||
6 |
ĐH.05 (xã Bình Nghị) | ĐT.862 (xã Tăng Hòa) | 5,800 |
| ||
7 |
ĐT.873B (xã Tân Phước) | ĐH.02 (xã Gia Thuận) | 2,450 |
| ||
8 |
Cống Vàm Kinh, ĐH.08 (xã Tân Thành) | Đê biển Gò Công (xã Kiểng Phước) | 14,200 |
| ||
9 |
Cống Rạch Gốc (xã Tân Thành) | ĐH.04 (xã Phước Trung) | 5,400 |
| ||
10 |
ĐH.04 (xã Phước Trung) | Cống Long Uông (xã Phước Trung) | 3,510 |
| ||
11 |
Cống Long Uông (xã Phước Trung) | Công Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung) | 7,510 |
| ||
12 |
ĐT.871 (thị trấn Vàm Láng) | Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước) | 16,500 |
| ||
25 tuyến | 114,672 |
| ||||
1 |
ĐT.877 (xã Bình Tân) | Đường Thới An A - Phú Quới (xã Long Vĩnh) | 7,750 |
| ||
2 |
ĐT.877 (xã Bình Tân) | ĐH.11 (xã Bình Tân) | 1,540 |
| ||
Đường đê Thuận Trị |
ĐT.877 (xã Bình Tân) | ĐH.11 (xã Bình Tân) | 1,879 |
| ||
4 |
QL.50 (xã Thạnh Nhựt) | Cầu Ngang (xã Thạnh Nhựt) | 3,217 |
| ||
5 |
Đường Nguyễn Hữu Trí (thị trấn Vĩnh Bình) | ĐH.12 (xã Thạnh Nhựt) | 4,705 |
| ||
6 |
ĐH.15 (xã Vĩnh Hựu) | Đường giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt | 1,000 |
| ||
7 |
Rạch Vàm Giồng (xã Thạnh Nhựt) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt) | 3,500 |
| ||
8 |
ĐT.873 (xã Thành Công) | ĐH.18 (xã Đồng Thạnh) | 6,900 |
| ||
9 |
ĐH.13 (xã Bình Phú) | Đê sông Tra (xã Bình Phú) | 3,900 |
| ||
Đường đê sông Tra - Đê Tây rạch Gò Công |
Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) | Cống Rạch Sâu, ranh thị xã Gò Công (xã Bình Phú) | 8,190 |
| ||
Đường đê Khương Thọ |
ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn) | ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn) | 4,700 |
| ||
Đường đê Ninh Đồng A |
ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn) | ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn) | 2,500 |
| ||
Đường đê Rạch Tràm - Ninh Đồng |
Cầu Ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) | Đê Tây kênh Chợ Gạo (xã Đồng Sơn) | 3,295 |
| ||
14 |
ĐT.877 (Vàm Giồng) (xã Vĩnh Hựu) | Kênh số 2, ranh thị xã Gò Công (xã Yên Luông) | 15,731 |
| ||
15 |
ĐT.877 (xã Vĩnh Hựu) | Bến đò Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu) | 0,350 |
| ||
16 |
ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu) | ĐH.15 (ngã ba Ao Dương) (xã Vĩnh Hựu) | 1,200 |
| ||
17 |
QL.50 (xã Thạnh Trị) | ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình) | 8,285 |
| ||
Đường trung tâm xã Yên Luông | ĐH.16B | QL.50 (xã Yên Luông) | Đường Phú Quới - Yên Luông (xã Yên Luông) | 2,050 |
| |
19 |
ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu) | ĐH.16 (xã Long Bình) | 4,400 |
| ||
Đường huyện 10 và 10B cũ | ĐH.17 | ĐT.877 (xã Long Bình - Bình Tân) | Bến phà Tân Long (bờ Bắc) (xã Long Bình - Bình Tân) | 3,500 |
| |
Đường đê Long Hải |
ĐH.16 (xã Long Bình) | ĐT.877 (xã Bình Tân) | 9,980 |
| ||
22 |
QL.50 (xã Bình Nhì) | Bến đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn) | 6,300 |
| ||
23 |
ĐT.877 (xã Bình Tân) | Cầu Việt Hùng (xã Bình Tân) | 3,600 |
| ||
24 |
ĐH.19 (xã Bình Tân) | Cống Rạch Già (xã Bình Tân) | 0,900 |
| ||
25 |
ĐH.18 (xã Bình Nhì) | Giáp ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì) | 5,300 |
| ||
24 tuyến | 135,004 |
| ||||
1 |
QL.50 (Đường 30 tháng 4) (thị trấn Chợ Gạo) | ĐT.877E (xã Bình Phục Nhứt) | 6,179 |
| ||
2 |
QL.50 (Đường 30 tháng 4), (thị trấn Chợ Gạo) | Cầu Hòa Định - kênh Xuân Hòa (xã Hòa Định) | 3,540 |
| ||
Đường Hòa Định - Bình Ninh |
ĐH.23 (xã Hòa Định) | Giao ĐT.877 - ĐT.877B (xã Bình Ninh) | 4,497 |
| ||
4 |
Cầu Hòa Định (ĐH.23), (xã Hòa Định) | ĐT.877 (cống Vàm Giồng) (xã Bình Ninh) | 10,369 |
| ||
5 |
ĐH.23 (xã Hòa Định) | Đường Lộ Vàm (xã Xuân Đông) | 6,722 |
| ||
6 |
QL.50 (xã Song Bình) | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình) | 3,456 |
| ||
7 |
Công viên Chợ Gạo (thị trấn Chợ Gạo) | QL.50 (xã Long Bình Điền) | 2,962 |
| ||
8 |
Đường Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo) | Ranh xã Đồng Sơn (xã Quơn Long) | 9,014 |
| ||
9 |
QL.50 (xã Tân Thuận Bình) | ĐH.26 (xã Tân Thuận Bình) | 3,475 |
| ||
10 |
ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐT.879D (xã Quơn Long) | 7,769 |
| ||
11 |
ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình) | 5,136 |
| ||
12 |
ĐH.25 (xã Tân Thuận Bình) | ĐT.879D (xã Quơn Long) | 9,870 |
| ||
13 |
ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐT.879B (xã Thanh Bình) | 4,350 |
| ||
14 |
QL.50 (xã Long Bình Điền) | ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước) | 6,276 |
| ||
15 |
ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 5,819 |
| ||
16 |
ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 4,605 |
| ||
17 |
ĐH.25C (xã Tân Thuận Bình) | ĐH.24B (xã Song Bình) | 5,443 |
| ||
18 |
ĐT.879B (xã Thanh Bình) | ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc) | 5,636 |
| ||
19 |
ĐT.879B (xã Thanh Bình) | ĐT.879 (xã Phú Kiết) | 6,599 |
| ||
20 |
ĐT.879B (xã Mỹ Tịnh An) | Cầu Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An) | 5,500 |
| ||
21 |
ĐT.878B (xã Tân Bình Thạnh) | Cầu Phú Trung (xã Trung Hòa) | 3,610 |
| ||
22 |
ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh) | ĐT.879 (xã Trung Hòa) | 7,641 |
| ||
23 |
Đường đan đội 2, ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh) | Cầu Hộ Tài, ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh) | 5,678 |
| ||
Đường huyện 12 |
Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Ninh) | ĐT.877 (xã Bình Ninh) | 0,858 | nối ĐH.12 Gò Công Tây | ||
12 tuyến | 83,240 |
| ||||
1 |
QL.1 (xã Tân Hương) | Cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông) | 3,400 |
| ||
2 |
QL.1 (thị trấn Tân Hiệp) | Ngã ba Thầy Khanh (nối đường nhánh cao tốc) (xã Thân Cửu Nghĩa) | 3,500 |
| ||
3 |
QL.1 (xã Thân Cửu Nghĩa) | Đê Quản Thọ (xã Thân Cửu Nghĩa) | 3,000 |
| ||
4 |
QL.1 (xã Long Định) | Kênh Năng (xã Long Định) | 4,100 |
| ||
5 |
QL.1 (xã Long Hưng) | ĐT.870 (xã Thạnh Phú - Bình Đức) | 12,600 |
| ||
6 |
ĐT.870 (xã Thạnh Phú) | Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Bàn Long) | 12,000 |
| ||
7 |
QL.1 - cầu Kênh Xáng (xã Long Định) | ĐT.864 - cầu Kênh Xáng (xã Song Thuận) | 7,800 |
| ||
8 |
QL. 1 (xã Dưỡng Điềm) | ĐT.876 (xã Bình Trưng) | 9,400 |
| ||
9 |
QL.1 (xã Nhị Bình) | Cầu Bến Hải (xã Nhị Bình) | 2,200 |
| ||
10 |
ĐT.866B (xã Tân Lý Đông) | Kênh Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định) | 14,100 |
| ||
11 |
ĐT.867 - cầu Chợ (xã Long Định) | ĐT.874 - cầu số 2 (xã Điềm Hy) | 6,800 |
| ||
12 |
Đường dẫn cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp) | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (xã Tam Hiệp) | 4,340 |
| ||
15 tuyến | 147,200 |
| ||||
1 |
Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông) | Kênh 1 (xã Thạnh Hòa) | 21,300 |
| ||
2 |
Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông) | Kênh 1 (xã Thạnh Hòa) | 21,700 |
| ||
3 |
Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông) | Kênh 1 (xã Thạnh Hòa) | 26,500 |
| ||
4 |
Kênh Năng (xã Tân Lập 2) | Kênh Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập) | 8,000 |
| ||
5 |
Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh) | Kênh 1 (xã Tân Lập 1) | 7,500 |
| ||
6 |
Kênh Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Phước Lập) | Kênh 1 (xã Phước Lập) | 7,000 |
| ||
7 |
ĐT.865 (xã Hưng Thạnh) | Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông) | 7,500 |
| ||
8 |
ĐT.866 (xã Phú Mỹ) | Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông) | 7,500 |
| ||
9 |
ĐT.865 (xã Mỹ Phước) | Kênh Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước) | 4,900 |
| ||
10 |
ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây) | Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây) | 4,500 |
| ||
11 |
ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây) | Đường Bắc Đông (xã Thạnh Tân) | 9,500 |
| ||
12 |
ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây) | Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây) | 4,000 |
| ||
13 |
ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây) | Đường Bắc Đông (xã Thạnh Hòa) | 9,500 |
| ||
14 |
Chợ Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước) | Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Phước Lập) | 1,600 |
| ||
15 |
ĐT.866 (xã Tân Hòa Thành) | Kênh Năng (xã Tân Lập 2) | 6,200 |
| ||
20 tuyến | 164,657 |
| ||||
1 |
Kênh Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long) | Kênh Ban Lợi, cầu Vàm Kênh Ông Mười (xã Mỹ Long) | 2,000 |
| ||
2 |
Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn) | Sông Năm Thôn (ấp Hội Tín, xã Hội Xuân) | 11,500 |
| ||
3 |
Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn) | Sông Năm Thôn (ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân) | 11,708 |
| ||
4 |
ĐH.65 (xã Bình Phú) | Cầu Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú) | 2,765 |
| ||
5 |
Cầu Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc) | Cầu Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường) | 13,190 |
| ||
6 |
Cầu Văn U, ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn) | ĐT.875B - đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn) | 3,086 |
| ||
7 |
ĐT.868 (xã Long Tiên) | Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Mỹ Long) | 9,529 | Cùng mã hiệu đường Thạnh Phú - Bàn Long, C.Thành | ||
8 |
ĐT.868 (xã Long Tiên - Long Trung) | Chợ Ba Dừa (xã Long Trung) | 0,930 |
| ||
9 |
ĐH.35 (xã Long Tiên) | ĐT.864 (xã Tam Bình) | 5,070 |
| ||
10 |
Cầu Cả Nứa, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú) | QL.1 (xí nghiệp chăn nuôi 30/4) (xã Phú An) | 5,074 |
| ||
11 |
Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong) | Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong) | 7,885 |
| ||
|
Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong) | Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn) |
|
| ||
|
Bến phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong) | ĐH.64 (Cổng ấp văn hóa Tân Luông A) |
|
| ||
12 |
QL.1 (xã Bình Phú) | ĐH.59B - đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường) | 8,421 |
| ||
13 |
ĐH.66 (xã Phú Nhuận) | Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc) | 10,200 |
| ||
|
ĐH.66 (xã Phú Nhuận) | ĐT.865 (xã Thạnh Lộc) |
|
| ||
|
ĐT.865 (cầu Thầy Cai) | Đường Nam Hai Hạt |
|
| ||
14 |
QL.1 - cầu Phú Nhuận (xã Phú Nhuận) | ĐH.59B - đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc) | 12,060 |
| ||
15 |
ĐT.875 (xã Phú An) | ĐH.62 - Chợ Ba Dừa (xã Long Trung) | 10,740 |
| ||
16 |
ĐH.66 (Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam) | Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc) | 7,729 |
| ||
17 |
ĐH.69 (xã Mỹ Thành Bắc) | Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường) | 9,600 |
| ||
18 |
ĐH.68 - Đường Cả Gáo (xã Mỹ Thành Bắc) | ĐH.59B - đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc) | 3,570 |
| ||
19 |
Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp) | Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp) | 16,200 |
| ||
20 |
Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp) | Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp) | 13,400 |
| ||
20 tuyến | 187,855 |
| ||||
1 |
QL.1 (xã Hội Cư) | QL.1 (xã Hòa Khánh) | 9,100 |
| ||
|
QL.1 (xã Hội Cư) | Đường 23B (xã Hội Cư) |
|
| ||
|
Đường Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư) | QL.1 (xã Hòa Khánh) |
|
| ||
2 |
QL.1 (xã Hòa Khánh) | Sông Cái Cối - chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông) | 4,200 |
| ||
3 |
QL.1 -Km 2005+650 (xã An Cư) | ĐH 71 (xã An Cư) | 3,935 |
| ||
4 |
Đường Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư) | ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A) | 12,800 |
| ||
5 |
ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B) | Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B) | 2,200 |
| ||
6 |
QL. 1 (xã Hòa Khánh) | ĐT.875 (thị trấn Cái Bè) | 5,000 |
| ||
Đường Xẻo Mây ven sông Tiền |
ĐT.875 (thị trấn Cái Bè) | QL.1 - cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng) | 23,100 |
| ||
8 |
QL.1 - đối diện Phòng Cảnh sát PCCC (xã An Cư) | ĐH.74 (thị trấn Cái Bè) | 4,000 |
| ||
9 |
QL.1 (Bến xe tải An Cư) | ĐT.875 - cầu Cái Bè (thị trấn Cái Bè) | 4,800 |
| ||
10 |
QL.1 (xã Hòa Khánh) | Sông Tiền (xã Hòa Khánh) | 3,970 |
| ||
11 |
QL.1 (xã Thiện Trí) | Kênh 28 (xã Thiện Trung) | 8,000 |
| ||
12 |
QL.1 (xã Mỹ Đức Đông) | Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung) | 15,600 |
| ||
13 |
QL.1 (xã An Thái Đông) | Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương) | 4,960 |
| ||
14 |
QL.1 (xã Hòa Hưng) | Rạch Mù U (xã Mỹ Lương) | 11,490 |
| ||
15 |
ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A) | Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B) | 7,720 |
| ||
16 |
ĐT.861 (xã Mỹ Lợi B) | ĐH.79 (xã Mỹ Lợi B) | 5,000 |
| ||
17 |
ĐT.861 (xã Mỹ Tân) | ĐH.77 (xã Mỹ Đức Đông) | 5,020 |
| ||
18 |
QL.30 (xã Tân Hưng) | Cầu Xoài Tư, giáp huyện Cai Lậy (xã Hậu Mỹ Trinh) | 31,600 |
| ||
19 |
QL.30 (xã Tân Hưng) | UBND xã Tân Hưng | 1,360 |
| ||
20 |
Đường Tân Hưng (xã Tân Hưng) | UBND xã Hậu Mỹ Bắc A (xã Hậu Mỹ Bắc A) | 24,000 |
| ||
14 tuyến | 62,680 |
| ||||
1 |
Rạch Lồ Ồ (xã Tân Phú) | Rạch Bà Từ (xã Phú Đông) | 15,600 |
| ||
2 |
ĐT.877B (xã Phú Thạnh) | ĐH.85C (xã Phú Đông) | 8,800 |
| ||
3 |
Ấp Tân Đông - xã Tân Thạnh | Ấp Tân Hòa - xã Tân Thạnh | 15,740 |
| ||
4 |
ĐH.85 (xã Phú Đông) | ĐH.85C (xã Phú Đông) | 3,300 |
| ||
5 |
Sông Cửa Trung (xã Tân Thới) | ĐT.877B (xã Tân Thới) | 2,350 |
| ||
6 |
Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thới) | ĐT.877B (xã Tân Thới) | 1,200 | Đoạn ĐH.15B cũ | ||
7 |
Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú) | ĐT.877B (xã Tân Phú) | 0,420 |
| ||
8 |
ĐT.877B (xã Tân Phú) | ĐH.83C (xã Tân Thạnh) | 1,650 |
| ||
Đường huyện 84E | ĐH.84E | Bến phà Tân Long (xã Phú Thạnh) | ĐT.877B (xã Phú Thạnh) | 1,000 | Đoạn ĐH.17 cũ | |
10 |
ĐT.877B (xã Tân Thới) | ĐH.83C (xã Tân Thạnh) | 0,770 |
| ||
|
ĐT.877B | Sông Cửa Trung |
|
| ||
|
Sông Cửa Trung | ĐH.83C |
|
| ||
11 |
Bến phà Phú Đông - Phước Trung | ĐT.877B (xã Phú Đông) | 2,980 | ĐH.07 cũ | ||
12 |
ĐH.83D (xã Phú Đông) | ĐH.83B (xã Phú Đông) | 4,400 |
| ||
13 |
Sông Cửa Tiểu (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân) | ĐT.877B (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân) | 3,390 |
| ||
14 |
ĐT.877B (xã Phú Đông) | ĐH.83B (xã Phú Đông) | 1,080 |
| ||
23 tuyến | 50,397 |
| ||||
1 |
QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh) | 0,650 |
| ||
2 |
QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh) | 1,600 |
| ||
3 |
QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh) | 1,850 |
| ||
4 |
QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh) | Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh) | 0,600 |
| ||
5 |
ĐT.879B (cầu Gò Cát, Phường 9) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,800 |
| ||
6 |
Cầu Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,100 |
| ||
7 |
QL.50 (Phường 9) | Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh) | 2,900 |
| ||
8 |
ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Giáp xã Song Bình, huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong) | 1,300 |
| ||
9 |
ĐT.879 (xã Mỹ Phong) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân Mỹ Chánh) | 4,697 |
| ||
10 |
Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong) | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong) | 3,750 |
| ||
11 |
ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Đường Kênh Nổi (xã Mỹ Phong) | 1,350 |
| ||
12 |
ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong) | 1,900 |
| ||
13 |
Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong) | Ranh Ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong) | 2,000 |
| ||
14 |
ĐT.879B (xã Mỹ Phong) | Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong) | 2,300 |
| ||
15 |
Kênh Ngang 1 (xã Mỹ Phong) | Rạch Gò Cát (xã Mỹ Phong) | 2,200 |
| ||
16 |
QL.1 (Phường 10) | Đường Nguyễn Minh Đường (xã Đạo Thạnh) | 3,300 |
| ||
17 |
Đường xã Đạo Thạnh | Bia Thành Đội (xã Đạo Thạnh) | 1,200 |
| ||
18 |
Cầu Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh) | QL.50 (xã Đạo Thạnh) | 1,050 |
| ||
19 |
ĐH.92 (xã Đạo Thạnh) | Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh) | 1,100 |
| ||
20 |
QL.1 (Phường 10 - xã Trung An) | Đường Chùa Lương Phước (xã Trung An) | 1,650 |
| ||
21 |
ĐT.870B (xã Trung An) | Rạch Cái Ngang (xã Trung An) | 1,500 |
| ||
22 |
Ấp Thới Thạnh (xã Thới Sơn) | Ấp Thới Bình (xã Thới Sơn) | 7,600 |
| ||
23 |
Đường Chùa Lương Phước (xã Trung An) | Rạch Cái Ngang (xã Trung An) | 1,000 |
| ||
16 tuyến | 79,725 |
| ||||
1 |
Cầu Bình Thành - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | Đường đê - Bến đò Cả Nhồi cũ (xã Bình Xuân) | 2,065 |
| ||
2 |
ĐT.862 (Đường Trần Công Tường) (xã Long Hòa) | Giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa) | 1,700 | Đường huyện 07 cũ | ||
3 |
ĐT.862 (xã Long Hòa) | Cầu Lợi An (xã Long Hòa) | 1,650 | Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây | ||
4 |
ĐT.862 (Đường Trần Công Tường) (Phường 5) | Cầu Tân Cương (xã Long Hòa) | 1,660 |
| ||
5 |
ĐT.862 (Đ.Thủ Khoa Huân) (Phường 5 - xã Long Hòa) | ĐH.19 (Đường Việt Hùng) (xã Long Hòa) | 1,830 |
| ||
6 |
ĐT.871C (xã Long Thuận) | QL.50 (Đường Hồ Biểu Chánh) (xã Long Hưng) | 7,490 |
| ||
7 |
Đường Từ Dũ (xã Long Hưng) | ĐT.871 (Đường Mạc Văn Thành) (xã Long Hưng) | 2,120 |
| ||
8 |
ĐT.873 (xã Long Chánh) | ĐT.873B (xã Long Chánh) | 1,800 |
| ||
9 |
Đường Đồng Khởi (Phường 4) | ĐT.873B (đường Phùng Thanh Vân) (xã Long Chánh) | 3,080 |
| ||
10 |
ĐT.873B (xã Long Chánh) | ĐH.98B (xã Long Chánh) | 1,410 |
| ||
11 |
ĐT.873B (xã Long Chánh) | ĐT.873 (xã Long Chánh) | 2,740 |
| ||
12 |
ĐT.873 (xã Bình Xuân) | Đường đê (xã Bình Xuân) | 2,950 |
| ||
13 |
Cống Vàm Tháp, giáp H.Gò Công Đông (xã Tân Trung) | ĐT.873B (xã Tân Trung) | 33,360 |
| ||
14 |
Cống Rạch Sâu, giáp H.Gò Công Tây (xã Bình Xuân) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 12,330 |
| ||
15 |
ĐT.873B (xã Tân Trung) | Đường đê (xã Tân Trung) | 0,650 |
| ||
16 |
QL.50 (xã Tân Trung) | Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 2,890 |
| ||
14 tuyến | 67,000 |
| ||||
1 |
Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Nhị Quý) | ĐH.54 (Đường Phú Quý) (xã Phú Quý) | 3,650 |
| ||
2 |
ĐT.874 (xã Tân Phú) | ĐH.53 (xã Tân Hội) | 3,850 |
| ||
3 |
QL.1 (phường Nhị Mỹ) | ĐH.59 (Đường Sông Cũ) (xã Mỹ Hạnh Đông) | 7,200 |
| ||
4 |
Hết ranh phường Nhị Mỹ (cầu Ba Dép) | Hết ranh xã Phú Quý | 3,500 |
| ||
5 |
Đường Hà Tôn Hiến (ranh phường 5, thị xã Cai Lậy) | Hết ranh xã Thanh Hòa | 4,200 |
| ||
6 |
Đường Nguyễn Công Bằng (ranh phường 2, thị xã Cai Lậy) | Hết ranh xã Thanh Hòa | 3,900 |
| ||
7 |
Cầu Vĩ - ĐH.53 (xã Tân Hội) | Cầu Kênh Tổng (xã Tân Bình) | 6,240 |
| ||
8 |
ĐT.868 - cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung) | Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây) | 4,300 |
| ||
9 |
Kênh Láng Cò (Phường 3) | Kênh Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây) | 6,320 |
| ||
10 |
Cầu Kênh Xáng Ngang (ĐH.58) - đường Mỹ Phước Tây (xã Mỹ Hạnh Trung) | Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông) | 6,974 |
| ||
11 |
Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông) | Kênh 12 - ĐT.868 (xã Mỹ Phước Tây) | 9,200 |
| ||
12 |
ĐT.868 - cầu Thanh Niên (xã Long Khánh) | Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Long Khánh) | 3,150 |
| ||
13 |
ĐT.868 (xã Long Khánh) | Trụ sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh) | 1,816 |
| ||
14 |
Cầu Trừ Văn Thố (Phường 2 - xã Thanh Hòa) | Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Thanh Hòa) | 2,700 |
|
File gốc của Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đang được cập nhật.
Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Số hiệu | 01/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2018-01-08 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-20 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |