ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2541/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (Mười bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| ||
1. | 1.001193.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh (Thủ tục số 1 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2. | 1.004772.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 3 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
3. | 1.004884.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh (Thủ tục số 4 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
4. | 1.000894.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn (Thủ tục số 5 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
5. | 1.004746.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn (Thủ tục số 6 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
6. | 1.001022.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 7 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
7. | 1.000656.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử (Thủ tục số 8 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
8. | 1.005461.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử (Thủ tục số 9 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
9. | 1.004873.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Thủ tục số 10 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
10. | 1.004837.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ (Thủ tục số 11 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
11. | 1.004845.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ (Thủ tục số 12 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
12. | 1.004859.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Thủ tục số 13 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
13. | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Thủ tục số 17 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
14. | 2.002516.000.00.H54 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (Thủ tục số 1 phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
File gốc của Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình đang được cập nhật.
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Số hiệu | 2541/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành | 2023-11-16 |
Ngày hiệu lực | 2023-11-16 |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
Tình trạng | Còn hiệu lực |