ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1345/TTr-STP ngày 13/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 và Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1896/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002010. 000.00.00. H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.002055.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh 1.002079.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
5 | Hợp nhất công ty luật 1.002218.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
6 | Sáp nhập công ty luật 1.002234.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp v ề việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002181.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 2.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
8 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 1.002153.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002032.000.00.00.H50 | Không quy định (Dự kiến 5 ngày làm việc) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002198.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 1.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002368.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 2.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài 1.002398.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 50.000đ/hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam 1.002384.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | 600.000đ/ hồ sơ | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 1.008709.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2012); -Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 14 TTHC
File gốc của Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị đang được cập nhật.
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu | 1896/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành | 2022-07-21 |
Ngày hiệu lực | 2022-07-21 |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
Tình trạng | Còn hiệu lực |